aux abords de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aux abords de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aux abords de trong Tiếng pháp.
Từ aux abords de trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở dọc, sát cạnh, đồng thời, dọc theo, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aux abords de
ở dọc(alongside) |
sát cạnh(alongside) |
đồng thời(alongside) |
dọc theo(alongside) |
bên cạnh(alongside) |
Xem thêm ví dụ
Aux abords de Nauvoo, ils atteignent un fleuve. Họ đi đến gần Nauvoo khi họ đi tới một con sông. |
C’est précisément aux abords de Bérée que Pompée a installé son quartier général et ses armées. Pompey thậm chí đã đặt bộ chỉ huy và lính của mình tại vùng Bê-rê. |
Quatre aux abords de la grotte ; deux devant la grotte du prisonnier Bốn ở dọc theo hang động, hai trước cửa của tên tù nhân |
Ils déclarent leur indépendance et règnent, depuis al-Mu'miniya, jusqu’aux abords de Hofuf, jusqu'en 1071. Họ tự tuyên bố độc lập và cai trị từ al-Mu'miniya gần Hofuf ngày nay cho đến năm 1071. |
PARCOURS : J’ai été élevée à Hardgate, une petite ville aux abords de Glasgow (Écosse). ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Tôi lớn lên tại Hardgate, một thị trấn nhỏ ở ngoại ô thành phố Glasgow, Scotland. |
» Après cela, Naboth fut emmené aux abords de la ville et lapidé+. + Người ta mang ông đến vùng ngoại ô của thành và ném đá cho đến chết. |
Aux abords de la ville, un Syrien du nom d’Éliézer, menant une caravane de dix chameaux, s’approche d’un puits. Một người đàn ông xứ Sy-ri tên Ê-li-ê-se đến với một đàn lạc đà mười con cạnh giếng nước ngoại thành. |
On trouve à peu près le même niveau de radiations aux abords de Jupiter qu'au cœur d'un réacteur nucléaire. Môi trường phóng xạ của sao Mộc gần như bên trong một lò phản ứng hạt nhân. |
Quand il arrive aux abords de la première cache, Charles remarque, au carrefour, deux hommes, dont l'un lit un journal Khi đến gần chỗ cất giấu đồng tiền, Charles nhận thấy, ở ngã ba, có hai gã đàn ông, một gã đang đọc báo. |
En face, la Wehrmacht contrôlait un réseau routier et ferroviaire beaucoup plus étendu, concentré principalement aux abords de Smolensk et de Roslavl. Trái lại, quân đội phát xít Đức nắm giữ một hệ thống giao thông đường bộ và đường sắt tốt hơn và mở rộng hơn rất nhiều, với hai trung tâm là Smolensk và Roslavl. |
Le Fils de Dieu guérit un homme malade depuis 38 ans aux abords de la piscine de Bethzatha, au nord du temple. Ở phía bắc đền thờ, tại ao Bê-tết-đa, Chúa Giê-su chữa lành một người đàn ông mắc bệnh 38 năm. |
En outre, ils ont fabriqué de plus grands navires marchands, comme celui qui a été découvert aux abords de la côte turque. Ngoài ra, cũng có nhiều loại tàu buôn lớn hơn, chẳng hạn như chiếc tàu bị đắm gần bờ biển Thổ Nhĩ Kỳ được đề cập ở trên. |
Voyez James, 11 ans, qui vit avec sa mère et sa sœur dans un bidonville aux abords de Johannesburg, en Afrique du Sud. James, 11 tuổi, sống cùng mẹ và em gái trong một túp lều gần Johannesburg, Nam Phi. |
Comme nous avons été heureux le jour où nous avons finalement trouvé un terrain approprié aux abords de Krugersdorp, à l’ouest de Johannesburg! Thật là một ngày vui mừng biết bao khi chúng tôi cuối cùng tìm được một miếng đất thích hợp ở ngoại ô thị trấn Krugersdorp, phía tây Johannesburg! |
Environ 900 ans plus tard, une résurrection a eu lieu à quelques kilomètres au nord de Shounem, aux abords de la ville de Naïn. Khoảng 900 năm sau, một trường hợp sống lại đã diễn ra ở bên ngoài thành Na-in, cách xứ Su-nem một quãng ngắn về phía bắc. |
Toutefois, en 1864, l'ornithologue britannique Edouard Cavendish Taylor note que les perroquets sont encore communs aux abords de la capitale de l'île, San Juan. Mặc dù vậy, cho đến tận cuối năm 1864, nhà điểu học người Anh Edward Cavendish Taylor vẫn lưu ý rằng vẹt Iguaca vẫn còn phổ biến gần thủ phủ của đảo, thành phố San Juan. |
Un Américain, Greystoke, établit son camp aux abords de la jungle et se mit à rechercher le météorite pendant que sa famille se distrayait. Một người Mỹ tên là Greystoke, anh ta đã dựng trại trong 1 khu rừng. |
L’année suivante, frère Henschel est revenu dans le pays. L’assemblée organisée à cette occasion aux abords de la ville de Blantyre a réuni 10 000 personnes. Năm sau đó, anh Henschel trở lại thăm Malawi, và một hội nghị đặc biệt được tổ chức bên ngoài thành phố Blantyre với khoảng 10.000 người tham dự. |
Dans la nuit du 25 au 26 janvier, quarante-et-un B-29 des 444e et 468e Groupes de Bombardement posèrent six champs de mines aux abords de Singapour. Vào đêm ngày 25/26 tháng 1, 41 chiếc B-29 từ các Liên đoàn oanh tạc cơ 444 và 468 đặt sáu bãi thủy lôi tại các lối vào Singapore. |
En fait même si on étudie des enfants entre 8 et 11 ans, aux abords de la pré-adolescence, leur région n'est pas tout à fait semblable à celle des adultes. Và thật ra nếu chúng ta xem tới nhóm 8 đến 11 tuổi, đến những năm đầu tuổi thiếu niên, chúng vẫn chưa thực sự có vùng não bộ giống người trưởng thành. |
Le cours, d’une durée de cinq mois, à compter de septembre 1946, avait lieu sur le beau campus aux abords de South Lansing, dans le nord de l’État de New York. Khóa học dài năm tháng bắt đầu vào tháng 9 năm 1946, được tổ chức trong khuôn viên đẹp đẽ ở ngoại vi thị trấn South Lansing, bang New York. |
Ou imaginez beaucoup de petits robots courant autour du pont pour l'inspecter et s'assurer qu'il est sûr, et éviter le genre d'effondrement qui a eu lieu aux abords de Minneapolis en 2007. Hãy tưởng tượng nhiều rô bốt nhỏ chạy vòng vòng trên cầu để kiểm tra và đảm bảo rằng nó an toàn ngăn ngừa những vụ gãy cầu như vụ xảy ra vùng ngoại ô Minneapolis năm 2007. |
Quand les forces de Tokugawa arrivèrent aux abords de Kyoto, on leur refusa l'entrée et les troupes de Satsuma et Chōshū les attaquèrent, déclenchant la première confrontation de la guerre de Boshin, la bataille de Toba-Fushimi. Khi quân đội Tokugawa đến ngoại ô Kyoto, họ bị từ chối cho vào, và bị quân đội Satsuma và Choshu tấn công, mở đầu Trận Toba-Fushimi, trận đánh đầu tiên trong Chiến tranh Boshin. |
En Colombie, Sphiggurus vestitus n'a été observé que dans deux zones montagneuses dans les années 1920, tandis que Santamartamys rufodorsalis est connu uniquement aux abords de sa localité type sur la côte des Caraïbes, ces espèces sont donc particulièrement vulnérables. Ví dụ, ở Colombia, loài nhím Sphiggurus vestitus được ghi nhận chỉ dữa vào hai tiêu bản địa phương ở vùng núi vào thập niên 1920, trong khi loài chuột Santamartamys rufodorsalis chỉ được biết đến ở khu vực bờ biển Caribe, vì vậy các loài này được xếp vào nhóm dễ bị tổn thương. |
Comme elle a conservé son cachet d’antan, on peut difficilement se promener aux abords de ses tours grises et sinistres, et sur les rues pavées, sans penser à la violence, aux souffrances et aux tragédies qui ont eu lieu derrière ses murs au cours des siècles. Vì Tháp vẫn giữ được những nét như thời xưa, thế nên một du khách đi dạo chung quanh những tháp màu xám ảm đạm, trên những con đường lát đá, không thể không nhớ đến những cảnh bạo lực, đau khổ và bi kịch đã xảy ra trong Tháp qua nhiều thế kỷ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aux abords de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aux abords de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.