auglýsing trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auglýsing trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auglýsing trong Tiếng Iceland.

Từ auglýsing trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auglýsing

quảng cáo

noun

Þetta var auglýsing í The Economist fyrir nokkrum árum
Đây là 1 bản quảng cáo từ tờ The Economist vài năm trước

giới thiệu

noun

廣告

noun

quảng cáo

verb noun

Auglýsing með tælandi mynd getur birst fyrirvaralaust á tölvuskjánum.
Một cửa sổ quảng cáo có hình ảnh khêu gợi có thể bất ngờ xuất hiện trên màn hình.

Xem thêm ví dụ

Þú ert barricading sjálfur í herbergi þitt, svara með aðeins já og nei, eru að gera alvarleg og óþarfa vandræði fyrir foreldra þína, og vanrækja ( ég nefni þetta aðeins tilviljun ) auglýsing skyldum þínum í raun einsdæmi hátt.
Bạn đang barricading mình trong phòng của bạn, câu trả lời với chỉ có và không có, đang làm khó khăn nghiêm trọng và không cần thiết cho các bậc cha mẹ của bạn, và bỏ qua ( tôi đề cập đến điều này chỉ tình cờ ) Các nhiệm vụ thương mại của bạn trong một thực sự chưa từng có cách.
" Og nú, herra Wilson, burt þú fara á grunni og segja okkur allt um sjálfan þig, þitt heimilanna, og áhrif sem þessi auglýsing hafði á högum þínum.
" Và bây giờ, ông Wilson, bạn tắt đi ở đầu và cho chúng tôi biết tất cả về chính mình, của bạn hộ gia đình, và ảnh hưởng của quảng cáo này khi vận may của bạn.
" The fyrstur hlutur þessi setja okkur út var að auglýsing.
" Điều đầu tiên đưa chúng tôi ra là quảng cáo.
Getur þú finnur ekki auglýsing, Mr
Bạn có thể không tìm thấy quảng cáo, ông
Auglýsing fyrir „Sköpunarsöguna í myndum“.
Áp phích cho “Kịch ảnh về sự sáng tạo”.
Íþrótta tilkynning: Vinur okkar og kunningi Hans Gamper...fyrrum Svissneskur meistari, með áhuga á að skipulegja fótboltaleiki í borginni biður alla sem eru nægilega áhugasamir um íþróttina að mæta á skrifstofu blaðsins á þriðjudag eða fimmtudagskvöld klukkan 9 og 11 eftir hádegi. — Auglýsing Gampers í Los Deportes.
Thông báo thể thao: Người bạn và đồng đội của chúng ta Hans Gamper... cựu vô địch bóng đá Thụy Sĩ, muốn tổ chức một vài trận bóng tại thành phố, và nhắn tất cả những ai hứng thú với môn thể thao này, hãy đến văn phòng tòa soạn của tờ báo này vào mỗi tối thứ ba thứ sáu hàng tuần, từ 9 đến 11 giờ tối.
Það gæti verið mynd í bók eða blaði, atriði á kvikmyndatjaldi eða í sjónvarpi, auglýsing á auglýsingaskilti eða eitthvað sem gerist í kringum þig.
Đó có thể là một hình ảnh trong một cuốn sách hay tạp chí, một màn trong phim xi-nê hay trên màn ảnh truyền hình, một hình quảng cáo trên bích chương, hay thậm chí cảnh thật ngoài đời.
LM auglýsing
Thông báo LM
Flóðið á dögum Nóa var til dæmis stórkostleg auglýsing á mætti Jehóva.
Thí dụ, trận Nước Lụt thời Nô-ê quả thật là một sự biểu lộ quyền lực lớn lao của Đức Giê-hô-va.
Auglýsing með tælandi mynd getur birst fyrirvaralaust á tölvuskjánum.
Một cửa sổ quảng cáo có hình ảnh khêu gợi có thể bất ngờ xuất hiện trên màn hình.
Ég veit ekki, að aðstoðarmaður þinn er ekki eins merkilegt eins og auglýsing þín. "
Tôi không biết rằng trợ lý của bạn không phải là đáng chú ý như quảng cáo của bạn. "

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auglýsing trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.