assemblage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assemblage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assemblage trong Tiếng pháp.
Từ assemblage trong Tiếng pháp có các nghĩa là lắp ráp, sự ghép, sự lắp ráp, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assemblage
lắp rápnoun Si nous voulons donc utiliser l’auto-assemblage dans notre environnement physique, Nếu chúng ta muốn áp dụng sự tự lắp ráp vào môi trường vật chất, |
sự ghépnoun |
sự lắp rápnoun |
tập hợpnoun Un truc très sauvage. Un assemblage de fourchette, Cái này thật sự là ấn tượng. Sự tập hợp của nĩa, |
Xem thêm ví dụ
Savez- vous combien de temps prend l’assemblage d’une chaîne de 20 acides aminés ? Bạn có biết một chuỗi gồm 20 axit amin thành hình trong bao lâu không? |
Sa surface, comme dans la nature, a une fonctionnalité qui varie non pas en ajoutant un autre matériau ou un autre assemblage, mais en faisant continuellement et délicatement varier les propriétés de la matière. Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu. |
Nous sommes donc en mesure de revoir ensuite l'auto-assemblage de ces gouttelettes d'huile que nous avons vues précédemment, et les points noirs à l'intérieur représentent ce type de goudron noir - cette diversité, très complexe, le goudron noir organique. Và sau đó chúng ta có thể thấy quá trình tự liên kết của những giọt dầu này lại lần nữa như chúng ta thấy vừa nãy, và những đốm đen ở trong đó tượng trưng thứ hắc ín màu đen này -- thứ hắc ín hữu cơ màu đen rất phức tạp, đa dạng này. |
Ils sont fabriqués à l’atelier de reliure, par assemblage de plusieurs cahiers. Tại khâu đóng sách, các tay sách được ghép lại với nhau thành những cuốn sách. |
Les tests système sont un type plus restreint de test, ils cherchent à détecter des défauts à la fois dans les « inter-assemblages » mais également au sein du système dans son ensemble. Việc kiểm lỗi hệ thống là một dạng kiểm lỗi có phần hạn chế hơn; nó tìm kiếm những thiếu sót cả bên trong việc liên kết các đơn vị tích hợp và cả bên trong toàn thể hệ thống. |
En conséquence, chacun des partenaires d'Airbus fabrique une partie de l'avion, qui nécessite d'être transportée dans un site d'assemblage, afin d'y assembler l'avion complet. Kết quả là, mỗi thành viên của Airbus sẽ xây dựng một khu vực nhà máy chế tạo các thành phần máy bay của riêng mình, sau đó các thành phần tách rời sẽ được vận chuyển tới một khu vực trung tâm để lắp ráp hoàn thiện. |
Un assemblage comme celui-ci permet cette juxtaposition où toutes les choses nouvelles sont étalées et tous les déchets sont utilisés pour soutenir l'étalage des nouveaux accessoires du foyer. Một cuộc tụ họp như buổi lễ này bày ra một tập hợp nơi tất cả mọi thứ được trưng bày và tất cả phế liệu được sử dụng như một sân khấu để trưng bày tất cả các đồ gia dụng mới của họ. |
Assemblage parfait. Lắp ráp hoàn hảo. |
Mon travail, en toute simplicité, est d'unir ces deux visions du monde, de s'éloigner de l'assemblage pour se rapprocher de la croissance. Ở cấp độ đơn giản nhất, nhiệm vụ của tôi là kết hợp hai quan điểm này, loại bỏ tính kết cấu và tập trung vào quá trình phát triển. |
Explorer 38 satellite scientifique Assemblage de Explorer 38 Explorer 38 également appelé Radio Astronomy Explorer ou RAE-A était un satellite scientifique du programme Explorer de la NASA. Explorer 38 (còn được gọi là Radio Astronomy Explorer A, RAE-A và RAE-1) là vệ tinh đầu tiên nghiên cứu về thiên văn vô tuyến. |
Les liaisons disulfure entre polypeptides jouent un rôle très important dans l'assemblage et la structure des protéines. Các liên kết disulfua giữa các polypeptid là rất quan trọng trong sự tạo thành và cấu trúc của protein. |
Mais le plus important, c'est qu'on peut utiliser ce même logiciel pour concevoir des systèmes d'auto-assemblage à l'échelle nano et des systèmes d'auto-assemblage à l'échelle humaine. Tuy nhiên điều quan trọng nhất đó là chúng tôi có thể sử dụng phần mềm tương tự để thiết kế hệ thống tự lắp ráp ở quy mô na-nô và hệ thống tự lắp ráp trên quy mô loài người. |
60 % du site était affecté à la production de poudre à canon et de munitions, et 40 % à la production et l'assemblage d'armes, spécialement de la mitrailleuse Type 92 (en) et du canon Type 99. 60% phía bắc đã dành cho việc sản xuất thuốc súng và đạn dược, và 40% khu vực phía nam được dành cho công việc gia công và lắp ráp, đặc biệt là cho súng máy bay Mẫu 92 7,7 mm và pháo máy bay Mẫu 99 20 mm. |
Avez-vous déjà ouvert une boîte contenant des pièces détachées, sorti le guide d’assemblage et pensé : « Ceci n’a aucun sens » ? Các anh chị em có bao giờ mở ra một cái hộp đầy những linh kiện, lấy ra tờ hướng dẫn lắp ráp, và nghĩ: “Bản hướng dẫn này thật là khó hiểu” không? |
Celui- ci nous permet de simuler le comportement d'auto- assemblage et d'essayer d'optimiser le moment où se plie telle ou telle pièce. Và nó cho phép chúng tôi mô phỏng hành vi tự lắp ráp này và tối ưu hóa thời điểm những bộ phận đang tự gấp lại. |
Il y a un code dans l'assemblage des paires de lettres qui est peut-être lié à la table périodique des éléments. Chú nghĩ có một mật mã đằng sau sự ghép đôi của các kí tự. |
La bio-impression 3D repose sur trois approches principales : le biomimétisme, l'auto-assemblage autonome et la construction de blocs de mini-tissus. In sinh học 3D dựa trên ba phương pháp tiếp cận chính: Biomimicry, tự lắp ráp và khối mô nhỏ. |
Selon les vignobles, les cépages peuvent être vinifiés seuls (vins mono-cépages) ou mélangés (vins d'assemblage). Tùy theo từng vùng mà người ta sản xuất rượu từ một loại nho duy nhất (vins monocépage) hoặc hỗn hợp nhiều loại nho (vin d'assemblage). |
Nous sommes tous comme dans " I Love Lucy ", sur une grande chaîne d'assemblage de l'information, et nous ne tenons pas le rythme. Tất cả chúng ta là ( những nhật vật trong ) bộ phim dài tập " I Love Lucy " trên dây chuyền sản xuất của thông tin và chúng ta không theo kịp nó. |
Donc une image d'un trou noir qu'on a jamais vu précédemment peut être finalement être créée par l'assemblage de photos quotidiennes de personnes, de bâtiments, d'arbres, de chats et de chiens. Thế nên một bức tranh về hố đen chúng ta chưa từng thấy trước đây cuối cùng có thể được tạo ra bằng cách ghép các bức hình chúng ta thường thấy như về người, các tòa nhà, cây cối, mèo, và chó. |
C'est un assemblage de composants provenant de plusieurs pays, ce qui a un lien avec les impacts qui se développent à l'échelle mondiale. Nó là một tập hợp của nhiều nguyên tố từ các quốc gia khác nhau, liên quan tới các tác động trên quy mô toàn cầu. |
Si nous voulons donc utiliser l'auto- assemblage dans notre environnement physique, je crois qu'il y a quatre facteurs clef. Nếu chúng ta muốn áp dụng sự tự lắp ráp vào môi trường vật chất, thì tôi nghĩ có bốn điểm quan trọng. |
Donc je contreventés en entendant ces mots aimables et sourit génialement sur l'assemblage. Vì vậy, tôi chuẩn bị tinh thần nghe những lời này loại và mỉm cười thân ái trên tập hợp. |
La deuxième est l'auto- assemblage, parce que c'est l'organisme lui- même qui fait le gros du travail dans ce processus. Kế tiếp là nó tự kết nối, vì những chất hữu cơ thực sự hoàn thành quy trình. |
L’assemblage de 333 unités que LDS Charities fournit à un camp de réfugiés au Kurdistan irakien est en cours. Hiện có 333 đơn vị nhà đang được lắp ráp do Hội Từ Thiện THNS cung cấp cho một trại tị nạn ở Iraq Kurdistan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assemblage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới assemblage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.