artisanal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artisanal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artisanal trong Tiếng pháp.
Từ artisanal trong Tiếng pháp có nghĩa là thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artisanal
thủ côngnoun Qui est responsable de cette belle pièce artisanale? Giờ thì ai là người chịu trách nhiệm... cho mảnh gỗ thủ công tuyệt vời này đây? |
Xem thêm ví dụ
Elles ont mis en place des industries artisanales et ont réalisé des projets de construction d’hôpitaux et d’entreposage de céréales. Họ phát triển nền công nghiệp tại gia và thực hiện các dự án để xây cất bệnh viện và dự trữ lúa thóc. |
Ma carriere est fichue a cause d'un cinglé et sa fusée artisanale. Toàn bộ sự nghiệp của tôi bị hủy hoại bởi một tên khùng bay lượn bằng một trái tên lửa tự tạo... |
On a trouvé une bombe artisanale sous la voiture d'Angela. Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela. |
Il s'agit de marchés artisanaux où se vendent des objets créés par les étudiants et les artistes de rue,,. Đó là những chợ thủ công non trẻ chuyên bán những thứ được tạo ra bởi các sinh viên và nghệ sĩ đường phố. |
Une balle artisanale dont l'effet a été calculé. Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình. |
Alors pourquoi pensons-nous que notre choix d'un café à 4$ fabriqué artisanalement en commerce équitable dans une tasse réutilisable compte, mais que les 4000 $ dans notre compte de placement pour notre retraite ne compte pas ? Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không? |
Dans le cadre d'une boutique de vases artisanaux, le mot clé spécifique "verre soufflé" sera peut-être mieux adapté que le mot clé plus générique "vase", par exemple. Ví dụ: với một cửa hàng bình thủ công, bạn có thể muốn chọn một từ khóa cụ thể như "thủy tinh thổi" thay vì từ khóa chung chung hơn như "bình". |
D’autres encore ont un passe-temps commun, le travail du bois, par exemple, ou d’autres activités artisanales, la musique, la peinture ou l’étude de la création de Dieu. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
L'équipe qui chasse ces explosifs s'appelle une équipe EOD - Equipe de neutralisation d'explosifs et ils sont le fer de lance de effort américain pour supprimer ces bombes artisanales. Đội ngũ tìm kiếm các quả bom IED này được gọi là đội EOD - đội xử lý bom nổ họ là lực lượng tiên phong của nước Mĩ trong việc hạn chế số lượng bom ven đường. |
Des marchands venus de la mer Égée, d’Anatolie, de Babylone, d’Égypte et d’autres régions du Proche-Orient y échangeaient métaux, productions agricoles et une foule de produits artisanaux. Tại Ugarit, các thương gia từ Aegean, Ai Cập, Anatolia, Ba-by-lôn, và những nơi khác ở Trung Đông buôn bán kim loại, nông phẩm, và vô số sản phẩm địa phương. |
Aujourd’hui l’épuisement des pêcheries dans les océans est tellement important que c’est en train d’affecter la capacité des pauvres, les gens qui font de la pêche artisanale et ceux qui pêchent pour leur propre subsistance, pour nourrir leurs familles. Ngày nay ,sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ. |
Il semble que se soit une bombe artisanale cachée dans un parapluie. Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây dù. |
Les personnes âgées peuvent aussi apporter une contribution artisanale à leur tribu en fabriquant des outils, des armes, des paniers, des marmites et des textiles. Còn những giá trị truyền thống khác của người già là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá, ấm chén và dệt vải. |
Aujourd'hui l" épuisement des pêcheries dans les océans est tellement important que c'est en train d'affecter la capacité des pauvres, les gens qui font de la pêche artisanale et ceux qui pêchent pour leur propre subsistance, pour nourrir leurs familles. Ngày nay, sự suy giảm của các loài cá đại dương lớn đến nỗi nó ảnh hưởng đến sinh kế của những người nghèo, những người dân chài, những người kiếm sống bằng nghề chài lưới để nuôi gia đình họ. |
Il y a 14 ans, je recherchais la beauté dans les choses traditionnelles, les formes artisanales. 14 năm trước, tôi đã tìm kiếm vẻ đẹp trong những đồ vật truyền thống, những hình mẫu thủ công. |
Aux garçons on enseignait généralement la profession du père, qu’il s’agisse d’une activité agricole, artisanale ou commerciale. Thường thường con trai học nghề của cha như canh nông, hoặc nghề thủ công hay nghề gì khác. |
Un exemple significatif est l'explosion d'une école en 2001 : les autorités locales voulaient supprimer l'information que les feux d'artifices artisanaux responsables de l'accident avaient été fabriqués par des enfants. Một ví dụ điển hình là vụ nổ một trường học vào năm 2001: các nhà chức trách địa phương muốn xóa bỏ thông tin rằng nguyên nhân của vụ nổ chính là pháo hoa thủ công mà các học sinh phải làm. |
Qui est responsable de cette belle pièce artisanale? Giờ thì ai là người chịu trách nhiệm... cho mảnh gỗ thủ công tuyệt vời này đây? |
Dans de nombreuses communautés pratiquant la pêche artisanale les femmes sont responsables de l'élaboration et de la réparation des filets, des transformations postérieures à la pêche et de la commercialisation. Ở những cộng đồng theo nghề đánh cá thủ công, phụ nữ đảm trách nhiệm vụ đan sửa lưới đánh cá, sơ chế sau thu hoạch và buôn bán sản phẩm. |
Il a sûrement une bombe artisanale cachée quelque part aussi. Có khi nó giấu bom tự chế ở đâu đó trong nhà. |
Ce téléphone mobile commence son voyage dans une mine artisanale dans l'Est du Congo. Chiếc điện thoại di động này bắt đầu vòng đời của nó từ một mỏ khai thác thủ công ở Đông Congo. |
Et il y avait 240 volts qui passaient dans ces fils de cuivre artisanaux, dans cette prise artisanale. Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế. |
Une tentative ratée d'attaque de fourgons blindés a fait un mort et laissé un tas de questions sans réponses, lorsqu'une bombe artisanale a explosé en plein jour, à l'angle de la 125e et de l'avenue Lennox, à Manhattan. 1 nỗ lực cướp xe bọc thép bất thành đã làm 1 người chết và để lại hàng loạt câu hỏi, như 1 quả bom phát nổ trong đường phố ban ngày tại số 125 Lennox Avenue ở Manhattan. |
Le joueur peut également s'adonner à la pêche, cuisiner, fabriquer des produits artisanaux ou encore explorer des mines dans lesquelles il doit combattre des créatures et récolter des ressources indispensables comme des minerais. Người chơi cũng có thể tham gia câu cá, nấu ăn, và làm đồ thủ công, và cũng có thể khám phá các hang động được tạo ra từ các nguyên liệu và quặng để khai thác hoặc chiến đấu với các sinh vật bên trong. |
Le Crafty Fox c'est cette femme qui est dans l'artisanat, et elle fait ces foires artisanales pop-up autour de Londres. The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artisanal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới artisanal
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.