अर्थ प्रकाशक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ अर्थ प्रकाशक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अर्थ प्रकाशक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ अर्थ प्रकाशक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đáng chú ý, người thông dịch, đầy ý nghĩa, người làm sáng tỏ, có nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ अर्थ प्रकाशक

đáng chú ý

(significant)

người thông dịch

(interpreter)

đầy ý nghĩa

(significant)

người làm sáng tỏ

(interpreter)

có nghĩa

(significant)

Xem thêm ví dụ

मैंने जल्द ही सीख लिया कि सुसमाचार का एक नियमित प्रकाशक होने का क्या अर्थ था, दूसरों में सच्चाई के संदेश को लगाना और सींचना, और उनके साथ गृह बाइबल अध्ययन संचालित करना।
Không lâu sau tôi học biết thế nào là một người công bố tin mừng đều đặn, trồng và tưới thông điệp lẽ thật trong lòng những người khác và điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà với họ.
इसका अर्थ है कि औसतन, १२७ राज्य प्रकाशकों में से हर एक ने ५९ पत्रिकाएँ दी—हर ७ निवासियों के लिए १ पत्रिका।
Họ có 127 người công bố, thế thì trung bình mỗi người đã phát hành 59 tạp chí—cứ 7 người thì có một người nhận tạp chí.
इसका यह अर्थ निकलता है कि हर तीन दिन लगभग १ प्रकाशक ने अपनी परिस्थितियों की जाँच की और पाया कि वह सेवकाई में और अधिक कर सकता था।
Tính trung bình thì mỗi ngày có 14 người tuyên bố xem xét hoàn cảnh của họ và thấy họ có thể làm nhiều hơn nữa trong thánh chức.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अर्थ प्रकाशक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.