凹洞 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 凹洞 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凹洞 trong Tiếng Trung.
Từ 凹洞 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hố, hầm mỏ, hốc, khoang nhạc, mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 凹洞
hố(pit) |
hầm mỏ(pit) |
hốc(pit) |
khoang nhạc(pit) |
mỏ
|
Xem thêm ví dụ
院子里的树木由于无人照料,已经把前门堵住了,我们要一个一个地走,才能穿过杂乱的草丛,走到后门去。 现在的后门,只是墙上的一个破洞而已! Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường. |
它 已经 探测 到 了 冰下 有 海豹 洞 Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. |
此洞全长7729米,包含14个溶洞,13969米长的地下河。 Động Phong Nha dài 7.729 m, có 14 hang, có dòng sông ngầm dài 13.969 m. |
它用残忍地方式让我们 进入洞穿世界本质的感觉中 非常类似于冥想。“ Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
他说:‘不可为自己在地上积聚财宝,因为地上有虫蛀,有锈侵蚀,也有贼挖洞来偷。’ Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
所以事实上,那个洞, 实现了空气的流通。 Cái lỗ đó thực sự làm cho không khí đi ra và đi vào. |
螢幕凹口讓 Pixel 3 XL 的螢幕得以最大化。 Vết cắt trên màn hình hay vết khía giúp tăng tối đa kích thước màn hình Pixel 3 XL. |
柏拉图在洞里和那些男孩子们在一起。( ♫ Plato trong hang đá với những cậu bé còn rất nhỏ. |
所以我们应该这么做呢? 我们怎么才能把自己 从自己挖的洞中救出来? Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào? |
现实中真有个洞打开并把我吞下吗? Liệu lỗ hổng đó có thực sự mở ra và nuốt tôi vào? |
您可以了解新的业务拓展方式,获得有关 Google 产品的建议,还能从代理机构那里获取分析洞见。 Bạn có thể tìm thấy các ví dụ mẫu giúp phát triển doanh nghiệp của mình, nhận ý kiến tư vấn về sản phẩm của Google và nắm bắt thông tin chi tiết dành cho đại lý. |
他的生活必须有一个不同的目的,正如耶稣接着所下的命令表明:‘要为自己积聚财宝在天上,那里没有虫蛀锈蚀,也没有贼挖洞来偷。’ Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
歐洲的岩石雕刻和石洞壁畫顯示,駝鹿在石器時代开始被人類捕獵。 Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
那 很 像 真實 生活 中 的 蝙蝠洞 Như hang Batman thực sự vậy. |
我 是 住 在 首尔 昌信 洞 的 朴鲁圭 Tôi là PARK No-kyu đến từ Seoul. |
有一件事你们要知道,家主如果知道几更天有贼来,就会保持警醒,不容贼挖洞进家里来。 Hãy biết rõ, nếu người chủ nhà đã hay canh nào kẻ trộm sẽ đến, thì tỉnh-thức, không để cho đào ngạch nhà mình. |
“电影:墙洞 1999年” 一个八岁的孩子在教他的姐姐如何操作。 [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
你 帶 我 看 的 是 一間 凹室 Cậu đang cho tôi xem một hốc tường. |
于是我们发现:那儿不是有个洞吗? Vẫn còn cái lõi ở đó. |
您可以自訂資料在報表中的顯示方式,以挖掘出更多分析洞見: Tùy chỉnh thông tin được đưa vào báo cáo của bạn để hiểu rõ hơn về dữ liệu của bạn: |
8 做蛋糕的盘子有了一个凹痕,做出来的蛋糕就都会有个凹痕。 同样,不完美的男女只能生下不完美的后代。 8 Như một khuôn bánh bị móp méo chỉ có thể đổ ra cái bánh móp méo giống như khuôn, thì người đàn ông và đàn bà bất toàn lúc đó chỉ có thể sinh ra con cái không hoàn toàn. |
这个贝都恩人听见石头击破瓦瓶的声音,他进洞里察看,发现了称为《死海书卷》的头一批书卷。 Khi lục soát, anh tìm thấy cuộn sách đầu tiên của cái gọi là những cuộn sách tại vùng Biển Chết. |
约瑟和兄弟们就把父亲的遗体“送到迦南地,葬在幔利前面麦比拉那块地上的洞里”,那块地是亚伯拉罕买下的。( Giô-sép và các con trai khác của Gia-cốp đã mang thi hài cha “về xứ Ca-na-an, chôn trong hang đá của đồng Mặc-bê-la ngang Mam-rê, mà Áp-ra-ham đã mua”. |
这个作品是想让你 能够在某一刻忘记它泰迪熊的形态 几乎觉得它只是屋子里的一个洞 而你能通过它看到星光点点的夜空 Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
锚链已经在这个洞里消失了。 Quá trình hóa nhộng diễn ra trong hang này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凹洞 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.