अल्प trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अल्प trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अल्प trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अल्प trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ít, nhỏ, tiểu, thiếu, nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अल्प
ít(few) |
nhỏ(remote) |
tiểu(little) |
thiếu(scanty) |
nghèo(poor) |
Xem thêm ví dụ
एईडबल्यूएम आधारित अल्प विंडो प्रबंधक, आभासी डेस्कटॉप तथा आंशिक ग्नोम समर्थन से बेहतर बनाया गयाName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
पृथ्वी पर आनंद—उसे अल्प समय के लिये भी अनुभव करना संभव प्रतीत नहीं होता है। DƯỜNG NHƯ không ai có thể hưởng được hạnh phúc ở trên đất dẫu cho trong một khoảng thời gian ngắn. |
उस दिन सुबह आठ बजे, मूसलाधार बारिश के बावजूद, 507 साक्षी आल्प पर्वतों के पास के नगर ग्रेनोबल में चारों तरफ फैल गए और सड़कों पर ट्रैक्ट दिए या उन्हें लॆटर-बक्सों में डाला। Vào lúc tám giờ, bất kể mưa to, 507 Nhân Chứng ở Grenoble, một thành phố trong rặng núi Alpes, ra sức tìm người ngoài đường phố hoặc bỏ giấy nhỏ trong các thùng thư. |
ECPC आपकी औसत CPC को आपकी ओर से सेट की गई अधिकतम CPC से कम रखने की कोशिश करेगी, लेकिन अल्प अवधि के लिए आपकी औसत CPC आपकी अधिकतम CPC से अधिक हो सकती है. ECPC sẽ cố gắng giữ CPC trung bình của bạn dưới mức tối đa bạn đã đặt, nhưng CPC trung bình của bạn có thể vượt quá CPC tối đa của bạn trong khoảng thời gian ngắn. |
चाहे हम समलैंगिक हों, परलैंगिक हों, द्विलैंगिक हों या हम जिस भी लैंगिक अल्प संख्या से हों, हम सब को एक हो कर अपने अधिकारों के लिए लड़ना होगा। Dù ta là đồng tính nam hay nữ, ta là người chuyển giới, hay song tính hay ta đến từ bất kỳ nhóm thiểu số giới tính nào, chúng ta phải cùng đoàn kết và đấu tranh cho quyền lợi của mình. |
17 आजकल की कई भाषाओं में अल्प-विराम लगाने या वाक्य की रचना में फेरबदल करने से वाक्य का मतलब और भी साफ समझ में आता है। 17 Trong nhiều ngôn ngữ hiện đại, dấu phẩy thường được dùng để làm rõ ý nghĩa của câu. |
हाल ही में लोग फ्रांसीसी आल्प पर्वतों के एक नदी किनारे पिकनिक स्थल पर बाड़ा लगा हुआ और पुलिसवालों का पहरा देखकर हैरान थे। Mới đây người ta ngạc nhiên khi thấy một chỗ để ăn ngoài trời cạnh bờ sông ở vùng núi Alps bên Pháp bị cảnh sát phong tỏa và canh chừng. |
इसे मुख्यतः तीन आधार पर वर्गीकृत किया गया है- प्रमस्तिष्कीय पक्षाघात का किसी व्यक्ति पर कितना गंभीर प्रभाव है, इसके आधार पर इसे मुख्यतः तीन भागो में वर्गीकृत किया गया है – क) अल्प प्रमस्तिष्कीय पक्षाघात (Mild Cerebral Palsy) - इसमें गामक एवं शरीर स्थिति से सम्बंधित विकलांगता न्यूनतम होती है। Theo nhân dân, có ba loại vằng, vằng lá nhỏ (vằng sẻ) dùng tốt hơn cả, vằng lá to (vằng trâu) cũng được dùng, còn vằng núi không dùng làm thuốc. |
क्योंकि कोलॉइड एवं क्रिस्टलाभ प्रतिस्थापन द्रवों, इलेक्ट्रोकॉटरि (विधृतप्रदाह-यन्त्र), अल्प रक्त दाबीय संवेदनाहारी औषध,3 या अल्प अष्मीय चिकित्सा के लिये गवाह इन्कार नहीं करते हैं, इन उपायों का सफलतापूर्वक प्रयोग किया गया है। Vì Nhân Chứng không phản đối những chất lỏng thay thế như chất keo, chất tinh thể, hoặc đốt điện, gây mê giảm huyết áp,3 hoặc hạ thân nhiệt, những phương pháp này đã được dùng một cách thành công. |
८ संयोग द्वारा, अर्थात् किसी आकस्मिक घटना द्वारा निर्जीव वस्तु के जीवित हो जाने की संभावना इतनी अल्प है कि मानो असम्भव है। 8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được. |
हाँ, वस्तुतः हम पैदा होने, अल्प समय जीवित रहने और तब मर जाने की अपेक्षा, इससे कहीं अत्यधिक प्रत्याशा कर सकते हैं। Vâng, chúng ta có thể trông mong nhiều hơn là chu trình hiện tại là sanh ra, sống được ít lâu để rồi chết đi. |
आर्थिक समझ ना होना एक बीमारी जैसा है जो कि अल्प-संख्यको और ग़रीब तबके के लोगों को विकलांग करती है कई कई पीढ़ियों तक, और इस बीमारी से ताक़त के साथ लड़ना होगा। Thất học về tài chính là một căn bệnh đã làm tê liệt thiểu số và tầng lớp thấp hơn của xã hội từ thế hệ này qua thế hệ khác, và chúng ta nên tức giận về nó. |
निसंदेह, यह एक अल्प-कालीन रणनीति है, एक हारी हुई लडाई, क्योंकि बीमारी पैदा करने वाले कारण वक्त के साथ अधिक होते जा रहे हैं. Dĩ nhiên, đây là chiến thuật ngắn hạn, đó là một trận thua trôn thấy, vì những nguyên nhân bệnh ngày càng tích lũy nhiều hơn. |
इस दूसरे समूह के अधिकांश लोग हमें बताते हैं कि उनके मन में कोई शंका नहीं कि मनुष्य का अल्प जीवन काल ही सबकुछ है जिसकी वह आशा रख सकता है। Đa số những người trong nhóm thứ nhì này nói rằng họ tin chắc là đời sống ngắn ngủi của con người chỉ có thế thôi. |
घर आने पर, हमने घुटने टेके और परमेश्वर का धन्यवाद दिया—ऐसे परमेश्वर को जिसके बारे में हमें अब तक मात्र अल्प जानकारी थी। Khi về đến nhà, chúng tôi quì xuống tạ ơn Đức Chúa Trời—một Đức Chúa Trời mà chúng tôi chỉ biết ít thôi. |
सेमिकोलॅन या अर्द्ध विराम (;) का मतलब है पूर्ण विराम से कम समय और अल्प विराम से ज़्यादा समय के लिए ठहरना। Dấu chấm phẩy (;) chỉ quãng ngắt giọng ngắn hơn dấu chấm nhưng dài hơn dấu phẩy. |
अनेक अनुसंधायक कहते हैं कि विवाह में लैंगिक समस्याएँ शायद ही कभी शारीरिक क़िस्म की होती हैं लेकिन वे सामान्यतः अल्प संचार का उपफल होती हैं। Nhiều nhà nghiên cứu nói các vấn đề khó khăn về tình dục trong hôn nhân ít khi là vấn đề thể chất nhưng thường là hậu quả phụ của sự thiếu thông tri. |
२ जीवन में कभी न कभी अधिकतर लोग यह पूछते रहे हैं: क्या हमें केवल अल्प समय के लिये जीवित रहना है, और जीवन से जो हम प्राप्त कर सकते हैं उसे ग्रहण करके तब मर जाना है? 2 Sớm muộn gì trong quãng đời của họ, nhiều người tự hỏi: Có phải chúng ta chỉ sống một thời gian ngắn, cố hưởng được nhiều chừng nào hay chừng nấy để rồi chết đi hay sao? |
फिर भी, अधिकांश लोगों को मसीह के कार्यों के प्रति सिर्फ़ अल्प क़दरदानी है। Dù thế nhiều người ít quí trọng những gì đấng Christ đã làm. |
या अगर उसका अस्तित्त्व और सामान्य लक्ष्य ज्ञात हैं, तो यह शायद अपनी सदस्यता और अपनी अल्प-कालिक योजनाओं को गुप्त रखने की कोशिश करे। Hoặc nếu người ta biết về tổ chức này và những mục tiêu chung của nó, thì nhóm ấy có thể tìm cách giữ bí mật về các hội viên và những kế hoạch ngắn hạn. |
इम्यून ग्लोबुलिन जैसे अल्प अंशों के लिये देखें, द वॉचटावर जून १, १९९०, पृष्ठ ३०-१। Còn các phần nhỏ, như globulin miễn dịch, xem Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-6-1990, trang 30, 31. |
अल्प-विकसित देशों में, हर साल कम से कम १.३ करोड़ लोग, अधिकांशतः बच्चे, भूख के प्रभावों से मरते हैं। Trong những xứ kém phát triển, mỗi năm có ít nhất 13 triệu người, phần lớn là trẻ em, bị chết đói. |
ब्रेडन ने, अपनी पुस्तक ये भी विश्वास करते हैं (These Also Believe) में, गवाहों के बारे में कहा: “उन्होंने अपने नागरिक अधिकारों को बनाए रखने के लिए अपनी लड़ाई के द्वारा लोकतंत्र की एक विशेष सेवा की है, क्योंकि अपने संघर्ष से उन्होंने अमरीका में हर अल्प-संख्यक समूह के लिए उन अधिकारों को प्राप्त करने के लिए काफ़ी कुछ किया है।” Braden, trong cuốn sách của ông nhan đề These Also Believe (Họ cũng có niềm tin), nói về các Nhân-chứng: “Họ đã đóng góp một cách đáng kể vào nền dân chủ bằng việc phấn đấu để bảo vệ các quyền công dân của họ, vì trong cuộc phấn đấu, họ đã làm được rất nhiều để bảo đảm các quyền đó cho mọi nhóm người thiểu số ở Mỹ”. |
कौमा या अल्प विराम (,) आम तौर पर इसका मतलब है कि थोड़ी देर ठहरना, क्योंकि इस चिन्ह के आगे और भी कुछ लिखा होता है। Dấu phẩy (,) thường đòi hỏi phải hơi ngừng giọng, vì sẽ có thêm từ ngữ theo sau. |
अल्प रक्तदाबीय संवेदनाहारी औषध (हाइपोटेनसिव एनेस्थीज़िया)। Gây mê giảm huyết áp. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अल्प trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.