alfabetul braille trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alfabetul braille trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfabetul braille trong Tiếng Rumani.

Từ alfabetul braille trong Tiếng Rumani có nghĩa là chữ braille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alfabetul braille

chữ braille

În plus, am învăţat să citesc în alfabetul Braille francez.
Ngoài ra, tôi cũng học chữ Braille tiếng Pháp.

Xem thêm ví dụ

Să nu uităm că ea este publicată şi în diverse limbaje ale semnelor, precum şi în alfabetul Braille.
Cũng hãy xem tạp chí này được sản xuất ra nhiều ngôn ngữ ký hiệu dành cho người khiếm thính, cũng như chữ nổi dành cho người khiếm thị.
Am studiat Biblia cu ajutorul publicaţiilor în alfabetul Braille.
Tôi học Kinh Thánh bằng những ấn phẩm chữ nổi.
În timp ce ţin o cuvântare folosind Biblia în alfabetul Braille
Trình bày bài giảng bằng Kinh Thánh chữ nổi
Alfabetul Braille şi câinii dresaţi îi ajută pe orbi să-şi satisfacă multe necesităţi.
Chữ Braille và chó được huấn luyện để dẫn đường giúp người mù chăm sóc cho nhiều nhu cầu của mình.
În plus, am învăţat să citesc în alfabetul Braille francez.
Ngoài ra, tôi cũng học chữ Braille tiếng Pháp.
1813) 1852: Louis Braille, pedagog francez, inventatorul alfabetului Braille (n.
1719) 1852 – Louis Braille, nhà giáo dục người Pháp, phát minh Chữ Braille (s.
Aici a învățat să citească alfabetul Braille, să cânte la pian, precum și să tricoteze, să gătească sau să facă curățenie.
Bà đã ở đây 3 năm, được dạy đọc chữ nổi (Braille), chơi piano, cũng như khâu vá, nấu nướng, và dọn dẹp.
Albert se numără printre cei aproximativ 5 000 de nevăzători din Statele Unite care, de-a lungul anilor, au primit publicaţii în engleză şi spaniolă, în alfabetul Braille.
Anh Albert là một trong khoảng 5.000 người khiếm thị ở Hoa kỳ đã nhận được ấn phẩm về Kinh Thánh bằng chữ Braille trong tiếng Anh và Tây Ban Nha trong nhiều năm.
În mai multe limbi se utilizează o formă prescurtată a alfabetului Braille, în care unele „căsuţe“ reprezintă combinaţii de litere sau chiar cuvinte întregi care apar în mod frecvent.
Một số ngôn ngữ dùng một thể chữ Braille rút gọn, trong đó một số ô tượng trưng cho những tổ hợp chữ thường thấy hoặc nguyên cả từ.
De asemenea, prin intermediul Centrelor de distribuire sunt disponibile un set de DVD-uri în limbajul semnelor american, un format tipărit cu caractere mari (în engleză, portugheză şi spaniolă) şi o ediţie în limba engleză scrisă în alfabetul Braille.
Bộ dĩa DVD bằng Ngôn Ngữ Ra Dấu Tiếng Mỹ, một phiên bản in chữ lớn (bằng tiếng Anh, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha) và một phiên bản tiếng Anh chữ nổi Braille, cũng có sẵn qua Các Dịch Vụ Phân Phối.
Mai târziu, Louis Braille a inventat alfabetul care îi poartă numele; el a făcut aceasta pentru a-i ajuta să citească pe cei cu vederea slabă.
Sau đó Louis Braille sáng chế ra một hệ thống mang tên ông. Ông làm thế để giúp người mắt quá kém đọc được.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfabetul braille trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.