अधिक वस्तु trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अधिक वस्तु trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अधिक वस्तु trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अधिक वस्तु trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kẻ tòng phạm, đồ phụ tùng, kẻ a tòng, tòng phạm, đồng phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अधिक वस्तु
kẻ tòng phạm(accessory) |
đồ phụ tùng(accessory) |
kẻ a tòng(accessory) |
tòng phạm(accessory) |
đồng phạm(accessory) |
Xem thêm ví dụ
२२ परादीस में मनुष्यों को इन सभी और इनसे भी अधिक वस्तुओं की आशिष मिलेगी। 22 Loài người sẽ nhận được mọi ân phước kể trên, và nhiều nữa, trong Địa đàng. |
अमीर मिस्रवासियों को विलासिता की अधिक वस्तुओं के साथ दफनाया जाता था, पर सभी अंत्येष्टियों में, सामाजिक स्थिति की लिहाज ना करते हुए, मृतक के लिए सामान शामिल होता था। Trong khi người Ai Cập giàu có được chôn cất với một số lượng lớn các vật dụng xa xỉ, thì trong tất cả các ngôi mộ bất kể địa vị xã hội, luôn có những đồ đạc dành cho người chết. |
दक्षिण अफ्रीका में पाँच वर्ष बिताने के बाद, जहाँ मैं सोने की खोज में गया था, मैं उससे भी कुछ अधिक मूल्यवान वस्तु लेकर वापस लौट रहा था। Sau năm năm sống ở Nam Phi, nơi mà tôi đã đến để tìm vàng, tôi trở về quê với một điều quí giá hơn nhiều. |
“मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।”—यिर्मयाह 17:9. “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”.—Giê-rê-mi 17:9. |
(रोमियों १३:१) लेकिन, दोनों में से किसी भी मामले में, प्रापक परिवार को लालच में आकर जितना उचित है उससे अधिक पैसे या वस्तुओं की माँग नहीं करनी चाहिए। Tuy nhiên, dù trong trường hợp nào, gia đình người nhận nên tránh tham lam, đòi nhiều tiền hoặc đồ vật hơn mức độ phải chăng (Châm-ngôn 20:21; I Cô-rinh-tô 6:10). |
मॆरी के अनुभव से हम सीखते हैं कि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” Trường hợp của chị Mary cho thấy “lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”. |
5 लेकिन बाइबल यह भी कहती है कि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” 5 Tuy nhiên, Kinh Thánh cũng nói rằng “lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”. |
११ अधिक पैसे, या पैसों से प्राप्य वस्तुओं, का लालच अकसर छद्मावरण के नीचे पलता है। 11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy. |
मिशना के विकास व विषय-वस्तु पर अधिक जानकारी के लिए, नवंबर १५, १९९७ की प्रहरीदुर्ग में “मिशना और मूसा को दी गयी परमेश्वर की व्यवस्था” लेख देखिए। Muốn biết thêm về tiến trình sáng tác và nội dung của sách Mishnah, xin xem bài “Sách Mishnah và Luật Pháp Đức Chúa Trời ban cho Môi-se” trong Tháp Canh, ngày 15-11-1997. |
(उत्पत्ति ८:२१; रोमियों ५:१२) और यिर्मयाह १७:९ में लिखा है कि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” (Sáng-thế Ký 8:21; Rô-ma 5:12) Giê-rê-mi 17:9 nói: “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật và rất là xấu-xa”. |
22 और मैंने उसे उत्तर दिया: हां, वह परमेश्वर का प्रेम है, जो अपने आप मानव संतान के हृदयों में प्रवेश करता है; इसलिए, वह सभी अन्य वस्तुओं से अधिक वांछनीय है । 22 Tôi bèn đáp lại rằng: Thưa có, đó là atình thương yêu của Thượng Đế gieo rắc cùng khắp trong trái tim của con cái loài người; vậy nên nó mới được hấp dẫn hơn hết thảy mọi vật khác. |
अतः हमें और गहरा खोदते रहने की ज़रूरत है, ताकि जहाँ हम पहले ही खोद चुके हैं उस स्रोत से प्राप्य और अधिक रत्न या बहुमूल्य वस्तुएँ निकालें।—नीतिवचन २:१-५. Vậy, điều chúng ta cần là tiếp tục đào sâu hơn nữa, moi ra những đá quí hoặc những điều quí giá có sẵn từ nguồn này, chỗ mà chúng ta đã đào rồi (Châm-ngôn 2:1-5). |
वह मूंगे से अधिक अनमोल है, और जितनी वस्तुओं की तू लालसा करता है, उन में से कोई भी उसके तुल्य न ठहरेगी।”—नीतिवचन 3:13-15. Sự khôn-ngoan quí-báu hơn châu-ngọc, chẳng một bửu-vật nào con ưa-thích mà sánh kịp nó được”.—Châm-ngôn 3:13-15. |
और भी अधिक लोग उनके पैसे या अन्य क़ीमती वस्तुओं को छीन लेने पर तुले हुए अपराधियों द्वारा धमकाए गए हैं। Nhiều người hơn nữa đã bị phường trộm cướp hăm dọa bắt phải đưa tiền hay vật quí báu cho chúng. |
(1 यूहन्ना 5:19) वे इस बात का भी ध्यान रखते हैं कि हर मामले में सिर्फ जज़बात से काम न लें, क्योंकि वे जानते हैं कि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है।” (1 Giăng 5:19) Họ cũng phải cẩn thận không để bị cảm xúc chi phối vì biết rằng “lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”. |
वास्तव में, कृषि से जुड़े गुट, विशेष रूप से संयुक्त राज्य अमेरिका, यूरोप और जापान में, प्रमुख अंतर्राष्ट्रीय व्यापार संधियों में ख़ास नियमों के लिए मुख्यतः जिम्मेदार हैं जो अधिकांश अन्य वस्तुओं और सेवाओं की अपेक्षा कृषि में अधिक संरक्षणवादी उपायों की अनुमति देते हैं। Ở Hoa Kỳ, châu Âu và Nhật Bản, những cuộc vận động hành lang đối với các lĩnh vực nông nghiệp là nguyên nhân chính khiến cho trong đa số các hiệp định thương mại quốc tế, lĩnh vực nông nghiệp có nhiều quy định mang tính chất bảo hộ hơn là những lĩnh vực hàng hóa và dịch vụ khác. |
युक्लिड के तत्वों पर बाद में की गयी एक कमेंट्री में, ओरेस्म ने एक अधिक विस्तृत सामान्य विश्लेषण किया, जिसमें उन्होंने दर्शाया कि एक वस्तु समय की प्रत्येक क्रमागत वृद्धि के दौरान, किसी गुण में वृद्धि प्राप्त करेगी, जो विषम संख्याओं के रूप में बढ़ती है। Trong một buổi thảo luận sau đó về cuốn Hình học của Euclid, Oresme đưa ra một phân tích chi tiết tổng quát trong đó ông nói rằng một vật thể sẽ nhận được trong mỗi số gia của thời gian một số gia của bất kì tính chất nào mà tăng như số lẻ. |
वर्ष १९८७ और १९९२ के बीच, सारी जातियों में से दस लाख से अधिक “मनभावनी वस्तुएं” यहोवा की सच्ची उपासना के घर में आईं। Từ năm 1987 đến 1992, hơn một triệu “những sự ao-ước” đã ra khỏi các nước để đến nhà thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va. |
इस सूची क़िस्म के लिए आप अधिक से अधिक दो शिशु वस्तुएँ ले सकते हैं! Kiểu danh sách đó chứa đến hai mục con |
उस समय M31 को सबसे नज़दीकी ग्रह माना गया था, इसलिए वस्तु पास था एक विचार करने के लिए है, इसलिए इस कल्पना को बहुत अधिक लोकप्रियता नहीं मिल सकी और इस असंबद्ध घटना को नोवा कहा गया और इसका नाम "नोवा 1885" के अनुसार रखा गया। Vào lúc đó, S Andromedae bị cho là một tân tinh, một hiện tượng hoàn toàn không liên quan đến một siêu tân tinh và mờ hơn nhiều, và do đó nó được đặt tên là Nova 1885. |
कोई भी वस्तु इससे अधिक वेग से गति नहीं कर सकती। Và không gì có thể khởi động sớm hơn thế từ MBR. |
यिर्मयाह १७:९ कहता है: “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है।” Giê-rê-mi 17:9 nói: “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật”. |
क्योंकि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” Bởi vì “lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa” (Giê-rê-mi 17:9). |
क्योंकि “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật” (Giê 17:9). |
यिर्मयाह 17:9 कहता है: “मन तो सब वस्तुओं से अधिक धोखा देनेवाला होता है, उस में असाध्य रोग लगा है।” Giê-rê-mi 17:9 nói: “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अधिक वस्तु trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.