adecvat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adecvat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adecvat trong Tiếng Rumani.

Từ adecvat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adecvat

đầy đủ

adjective

Necesită calcule atente, hârţogăraie adecvată şi puţin noroc.
Cần tính toán cẩn thận, giấy tờ đầy đủ, và ít may mắn nữa.

đủ

adjective

Nu avem echipamentul adecvat pentru ca tu să fii foarte, foarte grijuliu.
Chúng ta không có đủ thiết bị để mà rất rất cẩn thận.

Xem thêm ví dụ

Nimeni dintre noi nu poate aprecia vreodată în mod adecvat în viaţa muritoare consecinţele total benefice ale ispăşirii.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
Global, oferta și dezvoltarea sunt o uzanță în industria automobilelor. însă trebuie aplicate de jos în sus cu o majoritate vastă de furnizori locali pentru a susține în mod adecvat ecosistemul.
Cung cấp và phát triển là tiêu chuẩn trong tự động toàn cầu, nhưng nó cần được áp dụng từ ban đầu với lượng lớn nhà cung cấp địa phương để cải thiện hệ sinh thái.
Toate probele trebuie prezentate într-un plic adecvat.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
* Ce sfat aţi oferi cuiva pentru a-l ajuta să renunţe la lucrurile care nu sunt bune sau adecvate?
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
Atât tonul vocii, cât şi mimica trebuie să reflecte sentimente adecvate materialului prezentat.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Deci, stimulentele pentru cei care ajută la ridicarea acestei zone care o construiesc şi înfiinţează regulile de bază ar merge în direcţia adecvată.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Am aşteptat un angajament militar adecvat, dar burii n-au vrut să joace.
Chúng tôi mong chờ sẽ sẽ có một cuộc chiến đúng nghĩa... nhưng bên Boers thì hoàn toàn ngược lại.
Asta nu ar fi adecvat, dar, uh, dormitor.
Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ.
Webster’s Dictionary defineşte termenul „mulţumitor“ din acest context ca fiind „adecvat, satisfăcător“.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Nu vom avea un vaccin sau materiale antivirale adecvate pentru a combate gripa aviară dacă ea se va declanşa în următorii trei ani.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
Folosește un volum adecvat.
Nói với âm lượng đủ lớn.
Da, înainte de război, aproape jumătate din populația siriană locuia în mahalale, zone periferice, fără infrastructură adecvată, formate din rânduri nesfârșite de blocuri de beton goale, pline cu oameni ce aparțineau, în mare parte, aceluiași grup, fie bazat pe religie, clasă, origine sau toate cele menționate.
Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó.
Punctul „Ilustrări adecvate materialului“, care este trecut pe fişa Sfaturi pentru vorbire, oferă mai multe aspecte ale problemei pe care trebuie să le păstrăm în minte.
Khi xem xét đề mục “Ví dụ hợp với tài liệu” trong Phiếu Khuyên Bảo, bạn nên lưu ý đến nhiều khía cạnh khác nhau của đề mục này.
În felul acesta, voi şi familia voastră veţi dispune cu regularitate de o cantitate adecvată de reviste“.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
Supraveghetorul şcolii se va strădui să-i ajute pe cursanţi să citească într-un mod inteligibil, cursiv, cu modulaţie, cu naturaleţe, punând corect accentul şi făcând pauze adecvate.
Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên.
Vorbim mai târziu despre pedeapsa adecvată.
Chúng ta có thể nói sau về chuyện giữ kỉ luật.
Packard mai spune că, din cauza lipsei mijloacelor pentru o îngrijire adecvată a copiilor din Statele Unite, „multe milioane de copii astăzi sînt privaţi de o îngrijire bună în primii ani de viaţă“. — Our Endangered Children.
Ông Packard nói thêm rằng vì thiếu sự cung cấp để trông nom trẻ em một cách đầy đủ ở Hoa Kỳ, “có cả mấy triệu trẻ em ngày nay hiện không được trông nom chu đáo trong tuổi thơ ấu”—Trích cuốn “Con trẻ chúng ta bị lâm nguy” (Our Endangered Children).
Acest renăscut interes faţă de bunele maniere stă la baza creşterii numărului de cărţi, manuale, rubrici de sfaturi şi transmisii de televiziune pe această temă, pornind de la alegerea furculiţei adecvate la un dineu oficial, pînă la modul în care să te adresezi altora în contextul actualelor relaţii familiale şi sociale atît de complexe şi pline de schimbări care au loc cu atîta rapiditate.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Cele două tinere speră că instruirea lor în contabilitate le va da posibilitatea să găsească un loc de muncă adecvat, care să le permită să se întreţină în timp ce vor efectua ministerul cu timp integral.
Các cô này hy vọng rằng học vấn của họ về kế toán sẽ giúp họ kiếm được việc làm thích đáng để có thể tự nuôi thân trong lúc làm thánh chức trọn thời gian.
Gândeşte-te dacă tema pe care o repartizezi este adecvată persoanei, mai cu seamă când este vorba despre un tânăr sau despre o persoană nebotezată.
Nhất là trong trường hợp một em nhỏ hoặc một người học chưa báp têm, đề tài được giao có thích hợp không?
O supunere adecvată faţă de autorităţile superioare nu ştirbeşte cu nimic închinarea noastră, adusă Autorităţii Supreme, Domnului Suveran Iehova.
Vâng phục đúng chỗ các nhà cầm quyền giữa loài người không làm suy giảm chút nào sự thờ phượng chúng ta dâng cho Uy quyền Tối cao là Chúa Giê-hô-va Tối thượng.
Inseamnă familiarizarea cu un nou fel de a fi, un nou mod de a percepe lucrurile care este mai mult o adecvare cu realitatea, cu interdependența, cu perpetua transformare și curgere reprezentată de ființa și de conștiința noastră.
Nó có nghĩa là làm quen với một cách sống mới, một cách nhận thức mới mẻ về sự vật, gần gũi hơn với thực tại. với sự tương thuộc, với dòng chảy và sự chuyển hoá liên tục chính là bản thể và ý thức của chúng ta.
Nu, vă lipseşte doar echipamentul adecvat, precum un camion de gunoieri de care să vă agăţaţi.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Te uiţi la analiza costuri-beneficii, iar visul meu este de a lua această problemă, nu doar prin argumentul compasiunii, ci la miniştrii de finanţe din lume, şi să spunem că nu ne putem permite să nu investim în accesul la o nutriţie adecvată, la preţuri accesibile pentru întreaga umanitate.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Vorbeşte cu un sentiment adecvat subiectului.
Nói với cảm xúc thích hợp với đề tài.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adecvat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.