aðallega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aðallega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aðallega trong Tiếng Iceland.
Từ aðallega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chủ yếu, nhất là, chính, phần lớn, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aðallega
chủ yếu(chiefly) |
nhất là(chiefly) |
chính(mainly) |
phần lớn(mainly) |
trước hết(primarily) |
Xem thêm ví dụ
Aðallega af því ég hélt að ég gæti það ekki. Đa phần là vì con nghĩ con không thể. |
Ég hef komist að því að tvær megin ástæður liggja aðallega að baki því að fólk verði aftur virkt og breyti afstöðu sinni, venjum og breytni. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Það er því viturlegt að vera á varðbergi gagnvart fullyrðingum um undralækningar sem eru aðallega staðfestar með sögusögnum. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Ritin, sem vísað er í, eru aðallega frá og með árinu 2000. Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi. |
Varðturninn (á ensku) tilkynnti 15. apríl 1992 að valdir bræður, aðallega af hinum ‚öðrum sauðum,‘ hefðu verið útnefndir til að aðstoða nefndir hins stjórnandi ráðs, og svöruðu þeir til musterisþjónanna á dögum Esra. — Jóhannes 10:16; Esrabók 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Þýskur orðskýrandi skýrði grísku orðin, sem hér eru notuð, svo að þau hafi „aðallega verið notuð um drykkju í veislum.“ Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
Kerfi af hugsana ferlum, aðallega ómeðvituðum hugsanaferlum, sem hjálpa þeim að breyta því hvernig þau sjá heiminn, svo að þeim líði betur með heiminn sem að þau finna sig í. Một hệ thống của quá trình nhận thức, chủ yếu là nhận thức một cách vô thức, đã giúp loài người thay đổi thế giới quan, để họ có thể cảm thấy tốt hơn về thế giới mà trong đó họ tìm thấy chính mình. |
Þegar athygli okkar beinist aðallega að daglegum viðfangsefnum eða því sem miður fer, getum við villst frá og hrasað. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Annar prentari Þetta getur þú notað yfir hvaða prentara sem er. Til að nota þennan möguleika þarftu að vita slóð prentarans sem þú vilt setja upp. Þú getur lesið meira um slóðir (URI) í CUPS leiðbeiningunum. Þessi möguleiki gagnast aðallega þegar prentari er að nota bakenda frá þriðja aðila sem er ekki meðhöndlaður rétt af öðrum gerðum Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác |
Þar af leiðandi viðurkenndi maður einn: „Ég nota tungutalsgáfu mína aðallega í einrúmi í minni eigin íhugun. . . . Do đó, một người thú nhận: “Tôi dùng sự ban cho nói tiếng lạ phần lớn nơi kín đáo cho sự trầm tư mặc tưởng cá nhân... |
Ég sótti sunnudagaskóla í babtistakirkju, en aðallega til að komast í gönguferðirnar og tjaldferðirnar. Tôi dự lớp giáo lý ngày Chủ Nhật ở một nhà thờ Báp-tít, nhưng chủ yếu là để tham gia những chuyến đi dã ngoại và cắm trại. |
Mósebók 2:20-24) En ef við verðum þess vör að líf okkar snýst aðallega um hið venjulega amstur ættum við að gera það að bænarefni okkar. (Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này? |
8 Einn af vottum Jehóva, sem var að stjórna kristinni samkomu í Afríkulandi, er dæmi um þetta. Vottarnir þar voru sakaðir um að vera hryðjuverkamenn, aðallega að undirlagi kaþólskra manna þar á staðnum. 8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương. |
Eigingjörn kynslóð síðustu ára hefur getið af sér þjóðfélag þar sem flestir hugsa aðallega um sjálfa sig. Hậu quả của lối sống ích kỷ từ nhiều thập niên trước đã tạo ra một xã hội phần lớn là những người chỉ biết nghĩ đến bản thân họ trước hết. |
Í Insight on the Scriptures segir: „Þetta hugtak er aðallega notað um þá sem bæði trúa á kennslu Jesú og fylgja leiðbeiningum hans náið.“ Sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) giải thích: “Từ này chủ yếu muốn nói đến tất cả những ai không chỉ tin nơi dạy dỗ của Chúa Giê-su mà còn theo sát những dạy dỗ đó”. |
Vissulega snúa góðverk þeirra aðallega að því að vinna að hagsmunum Guðsríkis og taka þátt í því að gera menn að lærisveinum. — Postulasagan 9:36-42; Matteus 6:33; 28:19, 20. Dĩ nhiên, việc lành của họ chủ yếu nhằm đẩy mạnh lợi ích Nước Trời và tham gia công việc đào tạo môn đồ.—Công-vụ 9:36-42; Ma-thi-ơ 6:33; 28:19, 20. |
12 Að höndla einhleypi byggist aðallega á því að setja sér það sem markmið og biðja um hjálp Jehóva til að vinna að því. 12 Muốn tạo điều kiện để nhận lãnh sự ban cho sống độc thân phần lớn tùy thuộc vào việc chuyên lòng mình vào mục tiêu đó và rồi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ để theo đuổi mục tiêu ấy (Phi-líp 4:6, 7). |
„Sköpunarsinnar“ — aðallega bókstafstrúarmenn úr röðum mótmælenda — hafa staðið á því fastara en fótunum að jörðin og alheimurinn séu innan við 10.000 ára gömul. Með því hyggjast þeir verja Biblíuna. Lấy cớ là cố gắng ủng hộ Kinh-thánh, những người tin nơi “thuyết sáng tạo”—phần lớn đi đôi với giáo phái Tin lành theo trào lưu chính thống—khăng khăng nói rằng trái đất và vũ trụ đã có chưa tới 10.000 năm. |
Það eru aðallega biblíutengd rit sem við lesum upp úr. Dĩ nhiên, khi đọc trước công chúng, phần lớn chúng ta đọc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
En í námi lítur hún allt öðruvísi út -- ofur- einfölduð vandamál, mikið af útreikningum -- aðallega unnin í höndunum. Nhưng trong giáo dục nó trông khác hẳn -- các bài tập bị đơn giản hóa, toàn là làm tính -- hầu như đều làm bằng tay. |
Menn fóru aðallega gangandi eða ríðandi til æfinga en stundum fóru þeir einnig á skíðum. Chúng cũng cần đi dạo dài hàng ngày hoặc chạy tự do, nhưng luôn luôn trong khu vực đảm bảo. |
Á biblíutímanum var sauðfé aðallega ræktað vegna ullar og mjólkur. Vào thời Kinh Thánh, cừu được nuôi chủ yếu để lấy sữa và lông. |
Það afbrigði sjúkdómsins, sem greinist oftast hjá börnum, er staðbundið herslismein. Það leggst aðallega á húðvefinn og gerir hann harðan. Loại bệnh thường gặp nhiều nhất ở trẻ em là xơ cứng bì khu trú, căn bệnh chủ yếu liên quan đến các mô da bị xơ cứng. |
(Opinberunarbókin 1:10, 11) Leiðbeiningarnar í þessum bréfum voru vissulega nauðsynlegar fyrir kristna menn hér áður fyrr en þær eiga samt aðallega við á „Drottins degi“ frá 1914. (Khải-huyền 1:10, 11) Chắc chắn, các lá thư đó chứa đựng những lời khuyên cần yếu cho tín đồ Đấng Christ vào thời đó, nhưng sự áp dụng chính là cho “ngày của Chúa” từ năm 1914. |
Tilhugsunin um að taka framförum gæti orðið yfirþyrmandi ef við einblínum aðallega á að læra vissa kennslutækni. Nếu nghĩ rằng sự dạy dỗ hoàn toàn là một số phương pháp kỹ thuật nào đó, thì chúng ta có thể cảm thấy choáng ngợp khi phải cải tiến. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aðallega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.