absolu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolu trong Tiếng pháp.

Từ absolu trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyên chế, tuyệt đối, cái tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolu

chuyên chế

adjective

tuyệt đối

adjective

Qui dit liberté de choix ne dit pas cependant liberté absolue.
Dầu được tự do lựa chọn nhưng không có nghĩa con người có sự tự do tuyệt đối.

cái tuyệt đối

adjective

Xem thêm ví dụ

Aussi l'homme descendu en courant de la montagne cette nuit- là tremblait non pas de joie mais d'une peur absolue, primitive.
Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
“LA VÉRITÉ absolue existe- t- elle ?
“CÓ CHÂN LÝ tuyệt đối không?”.
En quels termes la futilité absolue du culte des idoles est- elle présentée ?
Việc thờ hình tượng là hoàn toàn vô ích như thế nào?
Par exemple, imaginons que vous choisissiez un taux d'impressions cible de 65 % en première position absolue. Google Ads définit alors automatiquement vos enchères au CPC de sorte que vos annonces soient diffusées tout en haut de la page dans 65 % des cas où elles sont susceptibles de s'afficher.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
« Nous ne pouvons pas contrôler tout ce qui nous arrive, mais nous avons le contrôle absolu de la façon dont nous réagissons aux changements dans notre vie. »
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Nous ne différons des chimpanzés dans l'état actuel des connaissances - ce qui est une foutaise absolue - peut- être par quelques centaines de gènes.
Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen.
C’est avec une confiance absolue dans ses sentiments que vous pouvez ‘ rejeter sur lui toute votre inquiétude, parce qu’il se soucie de vous ’. (1 Pierre 5:7.)
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
" La liberté absolue.
Một sự tự do tuyệt đối.
Le théologien anglais John Wycliffe, qui vécut au XIVe siècle, considérait que la Bible était “ la référence absolue en matière de vérité ”.
Chẳng hạn, một chức sắc người Anh sống vào thế kỷ 14 là John Wycliffe xem Kinh Thánh là “tiêu chuẩn của chân lý không thể sai”.
Il y a un bien absolu, mais le mal absolu ne peut pas exister.
Có tốt lành tuyệt đối, nhưng xấu xa tuyệt đối không thể tồn tại.
Tu trouves le zéro absolu mieux que Newton.C' est moins un problème qu' une baffe dans la gueule
Cậu tìm ra phương thức còn hữu hiệu hơn lsaac Newton nữa... và đó là vấn đề còn lớn hơn thế nữa
4 Comme nous l’avons vu dans l’article précédent, Jéhovah, le Créateur de toutes choses, est le seul à posséder une liberté absolue, ou illimitée.
4 Như đã thảo luận trong bài trước, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa của muôn vật, là đấng duy nhất có sự tự do tuyệt đối và không bị giới hạn.
C’est le seul élément absolu.
Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất.
” J’ai compris combien il était sage d’avoir une confiance absolue en Jéhovah. — Proverbes 3:5.
Tôi hiểu rõ việc tuyệt đối tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là khôn ngoan.—Châm-ngôn 3:5.
Ces frères n’ont pas la perspicacité absolue de Jéhovah. Leur objectif est néanmoins de prendre des décisions conformes à la direction fournie sous l’influence de l’esprit saint dans la Parole de Dieu.
Khác với Đức Giê-hô-va, các anh trưởng lão có cái nhìn hạn chế, nhưng họ cố gắng đưa ra quyết định phù hợp với Lời ngài và sự hướng dẫn của thần khí.
Je ne prétends pas avoir une compréhension absolue de tous les principes de l’Évangile, mais j’ai aujourd’hui la certitude de la divinité et de l’autorité de cette Église.
Tôi không cho là tôi có một sự hiểu biết tuyệt đối về tất cả các nguyên tắc phúc âm, nhưng tôi đã bắt đầu biết một cách chắc chắn về thiên tính và thẩm quyền của Giáo Hội này.
Le théologien Oscar Cullmann dit à ce propos : “ Platon nous montre (...) comment Socrate, avec un calme et une sérénité absolue, va au-devant de la mort.
Như học giả Oscar Cullmann nói: “Plato cho chúng ta thấy Socrates chết một cách hoàn toàn bình thản và điềm tĩnh.
un portrait studio, un ange absolu, un ange absolu, aux yeux tourmentés, tourmentantes;
1 bức ảnh chân dung, hoàn toàn là thiên thần 1 thiên thần với sự đau khổ, đôi mắt đau khổ
Bunn's Barbecue étant mon absolu favori.
Bunn's Barbecue là một nơi tôi yêu thích
Il y a une vérité absolue et universelle et il y a des principes moraux objectifs et immuables, comme il l’a enseigné.
Chúng ta có lẽ thật tột bậc và phổ quát, và có những tiêu chuẩn đạo đức khách quan và không thay đổi được do Ngài giảng dạy.
15 Être miséricordieux et prêt à pardonner est une absolue nécessité.
15 Chúng ta tuyệt đối cần phải có lòng thương xót và hay tha thứ.
“ Ce grand lien, ce projet, a- t- il dit, pourrait être désigné par des mots comme ‘ Absolu ’ ou ‘ Dieu ’.
Ông nói rằng “sự kết cấu tinh vi và kiến trúc vĩ đại có thể diễn tả bằng những lời như ‘Đấng Biên’ hay ‘Đức Chúa Trời’ ”.
Van der Waerden dira plus tard que l'originalité de Noether était « absolue, au-delà de toute comparaison ».
Van der Waerden sau này nói rằng ý tưởng của bà "tuyệt đối vượt xa sự so sánh".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.