आते वक्त trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आते वक्त trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आते वक्त trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आते वक्त trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là dọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आते वक्त

dọc đường

(on the way)

Xem thêm ví dụ

अधिकारियों से पेश आते वक्त कोमलता दिखाने में क्या बात हमारी मदद करेगी? (तीतु.
Điều gì giúp chúng ta tỏ ra mềm mại khi tiếp xúc với các bậc cầm quyền?
अपने चेलों के साथ पेश आते वक्त क्या यीशु को सब्र से काम लेने की ज़रूरत पड़ी?
Chúa Giê-su có cần kiên nhẫn với các sứ đồ không?
अधिवेशन में आते वक्त, प्रचारकों को अपने साथ एक-दो फार्म लाने चाहिए।
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
सभा में आते वक्त एक भाई की पीठ में चाकू मारा गया।
Một anh đã bị đâm sau lưng trên đường đi họp.
“एक-दूसरे से पेश आते वक्त मन की दीनता धारण करो।”—1 पतरस 5:5.
“Hãy cư xử với nhau bằng sự khiêm nhường”.—1 Phi-e-rơ 5:5.
गुनहगारों के साथ पेश आते वक्त प्राचीनों को किस बात से खबरदार रहना चाहिए? और क्यों?
Khi đối xử với người phạm tội, trưởng lão phải tránh điều gì, và tại sao?
आते वक्त रास्ते में प्रेरितों का आपस में झगड़ा हो गया था।
Dọc đường mấy sứ đồ cãi lẫy nhau.
अधिवेशन में आते वक्त, प्रचारकों को अपने साथ एक-दो फॉर्म लाने चाहिए।
Các anh chị nên mang theo một hoặc hai phiếu khi đi dự hội nghị.
दूसरों के साथ पेश आते वक्त धीरजवंत होना, हमारी कैसे मदद कर सकता है?
Sự nhịn nhục giúp chúng ta như thế nào khi tiếp xúc với người khác?
• घरवालों के साथ पेश आते वक्त अपनी ज़बान पर लगाम लगाने से क्या फायदे हो सकते हैं?
• Trong gia đình, khi thể hiện tính nhẫn nại trong lời nói có thể mang lại những lợi ích nào?
बैज कार्ड: कृपया अधिवेशन शहर में और वहाँ जाते-आते वक़्त १९९७ का बैज कार्ड पहने रहिए।
Phù hiệu: Xin vui lòng mang phù hiệu cho năm 1997 tại hội nghị và lúc đi đến hội nghị và khi đi về.
7 मगर हम दूसरों के साथ पेश आते वक्त यह गुण कैसे दिखा सकते हैं?
7 Tuy nhiên, chúng ta có thể biểu hiện đức tính này như thế nào trong cách đối xử với người khác?
(7) होटल में काम करनेवालों के साथ पेश आते वक्त हमेशा आत्मा के फल दिखाइए।
(7) Thể hiện bông trái thánh linh mỗi khi tiếp xúc với nhân viên khách sạn.
दूसरों से पेश आते वक्त, कई लोग अपने ही बारे में सोचते हैं।
Cách cư xử với người khác: Nhiều người xem mình là quan trọng nhất.
यीशु ने दूसरों के साथ पेश आते वक्त क्या मिसाल रखी?
Chúa Giê-su nêu gương nào về cách cư xử với người khác?
असिद्ध इंसानों से पेश आते वक्त यीशु ने कैसे कोमलता और नम्रता दिखायी?
Chúa Giê-su thể hiện sự khiêm nhường và ôn hòa như thế nào đối với con người bất toàn?
गुनहगार के साथ पेश आते वक्त प्राचीन कैसे मसीह के जैसा स्वभाव दिखा सकते हैं?
Trưởng lão nên noi theo thái độ của Chúa Giê-su với người phạm tội như thế nào?
18 दूसरों के साथ पेश आते वक्त हम यीशु की मिसाल पर कैसे चल सकते हैं?
18 Làm thế nào chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su trong việc đối xử với người khác?
▸ स्कूल से घर आते वक्त आपके बेटे को उसका दोस्त सिगरेट पीने के लिए कहता है।
▸ Trên đường đi học về, bạn bè mời con bạn hút thuốc.
सज्जनता क्या है, और यहोवा ने इसे अदना इंसानों से पेश आते वक्त कैसे दिखाया है?
Đức Giê-hô-va đã đối xử thế nào với con người bất toàn, và đức tính nào khiến Ngài hành động như thế?
बच्चों के साथ पेश आते वक्त आप कैसे माफ करने का गुण दिखाएँगे, इसके कुछ तरीकों पर ध्यान दीजिए।
Hãy nghĩ đến một vài cách giúp bạn tha thứ cho con.
4, 5. (क) यीशु को अपने चेलों के साथ पेश आते वक्त सब्र से काम लेना क्यों ज़रूरी था?
4, 5. (a) Tại sao Chúa Giê-su cần kiên nhẫn với các sứ đồ?
(नहेमायाह 9:17) यहोवा की तरह, हमें भी दूसरों के साथ पेश आते वक्त करुणा और दया दिखानी चाहिए।
(Nê-hê-mi 9:17) Noi gương Ngài, chúng ta nên đối xử với người khác với lòng trắc ẩn và khoan dung.
• जब दूसरे गलतियाँ करते हैं, तो उनके साथ पेश आते वक्त हम यीशु की मिसाल पर कैसे चल सकते हैं?
• Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào?
बैज कार्ड: कृपया अधिवेशन में और अधिवेशन स्थान को जाते और वहाँ से आते वक़्त १९९६ का बैज कार्ड पहनिए।
Thẻ tên: Xin vui lòng mang thẻ tên cho năm 1996 tại hội nghị và lúc đi đến hội nghị và khi đi về.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आते वक्त trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.