आराम से trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आराम से trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आराम से trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आराम से trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không băn khoăn, đầy đủ tiện nghi, thơm tho, yên lòng, nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आराम से
không băn khoăn(comfortable) |
đầy đủ tiện nghi(comfortable) |
thơm tho(sweetly) |
yên lòng(comfortable) |
nề(smooth) |
Xem thêm ví dụ
शायद आराम से करना चाहते हों । Có lẽ chúng chỉ kéo dài thời gian thôi. |
+ शानदार कपड़े पहननेवाले और ऐशो-आराम से जीनेवाले तो महलों में रहते हैं। + Những người ăn mặc lộng lẫy và sống xa hoa thì ở trong hoàng cung. |
[ WHIRRING ] ये आराम से करना. Sử dụng nó nhẹ nhàng thôi. |
आहाज ने सोचा था कि अश्शूर से दोस्ती करके उसे इस्राएल और अराम से छुटकारा मिलेगा। A-cha lý luận rằng việc kết thân với A-si-ri sẽ giải cứu ông khỏi Y-sơ-ra-ên và Sy-ri. |
आराम से, आराम से. Lấy băng ca! |
24 इसलिए, उस पर हाय जो सिय्योन में आराम से है ! 24 Vì thế, khốn thay cho kẻ đang an nhàn ở Si Ôn! |
मधुमक्खियाँ उड़ते हुए आकर किसी चीज़ पर बड़े आराम से बैठ सकती हैं और किसी भी तरह। Ong mật có thể “hạ cánh” an toàn hầu như ở mọi góc độ. |
२ आराम से सुनाई देने लायक ऊँची। 2 Đủ lớn để nghe được dễ dàng. |
हम आराम से सावधान रहना होगा. Thư giãn đi, chúng ta sẽ cẩn thận. |
“मोआब का राजा बालाक मुझे अराम से लाया,+ “Ba-lác, vua của Mô-áp, dẫn tôi đến từ A-ram,+ |
(ख) आराम से प्रचार करने के लिए हम क्या कर सकते हैं? (b) Điều gì giúp chúng ta dễ làm chứng hơn về tin mừng? |
आराम से और दोस्ताना अंदाज़ में बात कीजिए। Bình tĩnh, mỉm cười và thân thiện. |
हमें पता है कि तुम लोग आराम से अपनी मंज़िल तक पहुँच जाओगे। Hãy đi, và đại hội các ông sẽ diễn ra bình an vô sự. |
“तुम आराम से पायनियर सेवा कर सकती हो क्योंकि तुम्हारे माँ-बाप दोनों सच्चाई में हैं। “Chị làm tiên phong thì dễ. |
आराम से बात कीजिए और मौका आने पर संदेश सुनाइए। Hãy để cuộc nói chuyện tiếp diễn một cách tự nhiên. |
क्या हम ‘प्रभु के काम में सर्वदा बढ़ते जाने’ के बजाय ‘आराम से करो’ मनोवृत्ति अपना सकते हैं? Chúng ta có thể nào bị đánh lạc hướng để “sống an nhàn” thay vì “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” không? |
अखिल कहता है, “मुझसे कभी आराम से बैठकर पढ़ाई नहीं की जाती।” Anh Tony nói: “Tôi không phải là người thích đọc sách”. |
पानी इतना कम हो गया कि सैनिकों ने आराम से नदी पार कर ली। Mực nước hạ thấp đến độ các lính Ba Tư có thể lội bộ qua sông. |
यह धाराप्रवाह या सुखद शालीन बातचीत है जो आराम से निकलती है। Nói trôi chảy nghĩa là nói cách dễ dàng và thanh lịch làm người ta thích nghe. |
इसके बजाय, आराम से बैठकर अपने साथी के साथ खुलकर बात कीजिए।—बाइबल सिद्धांत: इफिसियों 4:26. Bình tĩnh nói chuyện với nhau để giải quyết vấn đề càng sớm càng tốt, ngay trong ngày hôm đó nếu có thể.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Ê-phê-sô 4:26. |
इस किताब को फटाफट पढ़कर खत्म करने के बजाय वक्त लेकर आराम से पढ़िए। Dành thời gian để nghiền ngẫm sách. |
वह बाइबल की शिक्षाएँ तो आराम से सीख रही थी। Chị Nhân Chứng học hỏi với Tessie chia sẻ: “Chị Tessie tiếp thu sự thật Kinh Thánh tương đối dễ. |
लेकिन अब वह यहाँ आराम से है जबकि तू तड़प रहा है। Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, nhưng con thì chịu khốn khổ. |
आपको और आपके पड़ोसियों को अच्छा वेतन मिलता है और आपकी ज़िंदगी आराम से कट रही है। Bạn và những người láng giềng được trả lương hậu và sống thoải mái. |
12 हम अपने माता-पिता से बहुत प्यार करते हैं इसलिए हम चाहते हैं कि वे आराम से रहें। 12 Con cái yêu thương thường muốn cha mẹ sống thoải mái. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आराम से trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.