आदेश दे trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आदेश दे trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आदेश दे trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आदेश दे trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cho hay, cho biết, chỉ dẫn, đào tạo, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आदेश दे
cho hay(instruct) |
cho biết(instruct) |
chỉ dẫn(instruct) |
đào tạo(instruct) |
hướng dẫn(instruct) |
Xem thêm ví dụ
यहोवा अपनी ‘स्त्री’ को उठने का आदेश देता है “Người nữ” của Đức Giê-hô-va được lệnh dấy lên |
+ मैं सब मंडलियों को यही आदेश देता हूँ। + Do đó, tôi truyền chỉ thị này cho tất cả các hội thánh. |
हर छावनी को अपना पड़ाव उठाने का आदेश देने के लिए इसी तरह तुरहियाँ फूँककर ऐलान किया जाए। Phải thổi kèn theo cách ấy khi mỗi trại rời đi. |
उसने भी एलिय्याह को आदेश देते हुए उसके साथ चलने को कहा। Ông cũng ra lệnh cho Ê-li đi với ông. |
शुरू से ही, वह लोगों पर चिल्ला रहा था... सबको आदेश दे रहा था । Ngay từ lúc bắt đầu, nó đã gào thét vào mặt mọi người... ra lệnh cho mọi người xung quanh. |
कौनसे शास्त्रवचन हमें भाईचारे की प्रीति दिखाने का आदेश देते हैं? Những câu Kinh-thánh nào thúc đẩy chúng ta bày tỏ tình yêu mến anh em? |
दाऊद, लोगों का हिसाब करने का आदेश देता है जबकि परमेश्वर ने इसकी आज्ञा नहीं दी थी। Đa-vít phạm tội nghiêm trọng khi ra lệnh kiểm tra dân số trái phép. |
उसने नजूमी को उसके बच्चे के दिल को जलाने का आदेश दे दिया। Tư Mã Vĩ hạ lệnh thiêu cháy phủ đệ họ Dương. |
(व्यवस्थाविवरण ६:६, ७) लेकिन यह अपनी संतान को भाषण झाड़ने या आदेश देने भर की बात नहीं है। Nhưng đây không phải là chỉ khiển trách hoặc ra lệnh cho con trẻ. |
मैं बाहर खींचने के लिए और तुरंत टावर के लिए वापसी करने के लिए आप आदेश दे रहा हूँ. Tôi yêu cầu anh rời khỏi đó và quay lại tháp ngay lập tức. |
उसके बाद, सैनिकों को गोली मारने का आदेश देने के बजाय, अफसर ने आदेश दिया, “इसे अंदर ले जाओ।” Rồi thay vì ra lệnh cho các binh sĩ bắn, thì viên sĩ quan ra lệnh: “Đưa hắn vào trong”. |
अग्रिम-आदेश देने या अग्रिम-पंजीकरण करने संबंधी निर्देशों के लिए, नीचे सामग्री का वह प्रकार चुनें जिसे आप खोज रहे हैं. Để biết hướng dẫn về cách đặt hàng trước hoặc đăng ký trước, hãy chọn loại nội dung bạn đang tìm kiếm bên dưới. |
मगर, उसने अपनी मृत्यु की यादगार मनाने का आदेश देते वक्त रोटी और दाखमधु के लिए जो प्रार्थनाएँ कीं वे काफी छोटी थीं। Tuy nhiên, khi thiết lập Lễ Kỷ Niệm sự chết của ngài, dường như ngài cầu nguyện ngắn gọn về bánh và rượu. |
आपकी भुगतान प्रोफ़ाइल पर शुल्कवापसी के लिए लागू किया जाने वाला कोई भी डेबिट आदेश देने के समय की विनिमय दर का उपयोग करेगा. Mọi khoản ghi nợ được áp dụng cho hồ sơ thanh toán của bạn để bồi hoàn cũng sẽ sử dụng tỷ giá hối đoái tại thời điểm đặt hàng. |
लेकिन, शिविर का कमांडर मौजूद नहीं था और गोली से उड़ाने का आदेश देने का अधिकार सिर्फ उसे था। इस वज़ह से उस वक्त हमें गोली से नहीं उड़ाया गया। Tuy nhiên, vì chỉ huy trưởng trại giam không có mặt ở đó và ông ấy là người duy nhất có quyền ra lệnh hành quyết, nên họ phải hoãn lại chuyện xử bắn chúng tôi. |
747-400ERF ने अक्टूबर 2002 में सेवा में प्रवेश किया और 747-400ER ने अगले महीने यात्री संस्करण का आदेश देने वाली अकेली एयरलाइन, क्वांटास के साथ सेवा में प्रवेश किया। 747-400ERF bắt đầu hoạt động vào tháng 10-2002 và 747-400ER hoạt động vào tháng 11-2002 với hãng Qantas, hãng hàng không duy nhất từng đặt mua phiên bản chở khách 400ER. |
शुल्क, आपके विवरण पर GOOGLE*विक्रेता का नाम के रूप में दिखाई देते हैं और आमतौर पर आपके आदेश देने के कुछ ही दिनों के भीतर आपके विवरण में दिखाई देते हैं. Khoản phí xuất hiện trên bảng sao kê của bạn dưới dạng GOOGLE*Tên người bán và thường hiển thị trên bảng sao kê trong vòng một vài ngày kể từ khi bạn đặt hàng. |
तो भी, हम यह जानते हैं कि जब राज्य के इस सुसमाचार का प्रचार उस हद तक हो जाएगा जिस हद तक यहोवा आदेश देता है, तब अन्त, वह “भारी क्लेश” आ जाएगा। Tuy nhiên chúng ta biết rằng khi tin mừng này về Nước Trời đã được rao giảng tới mức độ mà Đức Giê-hô-va chỉ định, thì lúc ấy sự cuối cùng tức “cơn đại-nạn” sẽ xảy đến (Ma-thi-ơ 24:14, 21). |
इस फैसले से पहले, कनाडा की एक अदालत 16 से कम उम्र के बच्चों का किसी भी तरह से इलाज करने का आदेश दे सकती थी, बशर्ते उस इलाज से उन्हें फायदा हो। Trước phán quyết ấy, các tòa án ở Canada có quyền ban lệnh tiến hành một phương pháp điều trị cho các em dưới 16 tuổi nếu cảm thấy phương pháp đó mang lại lợi ích tốt nhất cho họ. |
‘आँतों का तंत्रिका तंत्र’ ज़रूरत के हिसाब से मांस-पेशियों को आदेश देता है कि उन्हें कितनी ज़ोर से और कितनी जल्दी या देर से सिकुड़ना है, ताकि सारे काम सिलसिलेवार ढंग से होते रहें। Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
जबतक मैं आदेश नहीं देता तबतक कोई ड्रैगन या वाइकिंग इस द्वीप से बाहर नहीं जाएगा! Không có rồng hay người Viking nào bước chân ra khỏi hòn đảo này trừ khi ta ra lệnh! |
(यशायाह 20:1)* मगर सर्गोन पलिश्तीन के नगर अशदोद पर हमला करने का आदेश क्यों देता है? (Ê-sai 20:1)* Tại sao Sa-gôn lại ra lệnh tấn công thành Ách-đốt của Phi-li-tin? |
11 अब यहोवा ‘स्त्री’ को पश्चिम दिशा की ओर देखने का आदेश देता है और उससे पूछता है: “ये कौन हैं जो बादल की नाईं और दर्बाओं की ओर उड़ते हुए कबूतरों की नाईं चले आते हैं?” 11 Giờ đây Đức Giê-hô-va bảo “người nữ” nhìn về chân trời phía tây, rồi hỏi: “Những kẻ bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình, đó là ai?” |
5 इन बारहों को यीशु ने ये आदेश देकर भेजा,+ “तुम गैर-यहूदियों के इलाके में या सामरिया के किसी शहर में मत जाना। + 6 इसके बजाय, सिर्फ इसराएल के घराने की खोयी हुई भेड़ों के पास जाना। 5 Chúa Giê-su phái 12 người này đi và cho họ những chỉ dẫn+ sau: “Đừng đi đến dân ngoại, cũng đừng vào thành nào của dân Sa-ma-ri;+ 6 nhưng hãy đến với những con chiên lạc của nhà Y-sơ-ra-ên. |
लेकिन परमेश्वर ने यह आदेश देकर उदारता के विषय में कड़े निदेश दिए कि खेत में जो भी गट्ठा भूल से छोड़ दिया गया या पेड़ या दाखलता पर कोई भी फल छोड़ गया, तो वह बिनाई करनेवालों के लिए था। Nhưng Đức Chúa Trời ban lời hướng dẫn rõ ràng về sự rộng lượng bằng cách dặn rằng bất cứ bó lúa nào bỏ quên trong ruộng và trái còn sót lại trên cây thì nên để lại cho những người đi mót (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:19-22). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आदेश दे trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.