á móti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ á móti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ á móti trong Tiếng Iceland.

Từ á móti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là từ, của, bởi, về, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ á móti

từ

(from)

của

(from)

bởi

(from)

về

bằng

(from)

Xem thêm ví dụ

Hann tók vel á móti mér og heilsaði mér innilega.
Anh đã chào đón tôi một cách nồng ấm.
Sumarið 1900 hitti hann Russell á móti Biblíunemendanna eins og vottar Jehóva voru kallaðir á þeim tíma.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Þeir skjóta á móti.
Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả.
Ég brosti á móti og bauð henni Varðturninn og Vaknið!
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Flavia tók á móti sannleikanum og lét skírast.
Flavia chấp nhận sự thật của Kinh Thánh và làm báp-têm.
Þeir nutu þvert á móti meira frelsis en hin vígða Ísraelsþjóð fortíðar hafði notið.
Trái lại, họ được hưởng sự tự do lớn hơn là sự tự do mà dân Y-sơ-ra-ên xác thịt, một dân đã dâng mình cho Ngài, trước đây có.
Getum við gert eitthvað ákveðið til að vinna á móti áhrifum hins synduga holds?
Có những bước thiết thực nào có thể giúp chúng ta kháng cự sức lôi cuốn của xác thịt tội lỗi không?
Við skulum standa einörð á móti slóttugum tilraunum hans til að tæla okkur til að syndga.
Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi!
Tökum vel á móti þeim og sýnum að við erum einlæglega ánægð að sjá þá.
Hãy đón tiếp họ và cho thấy anh chị thành thật vui mừng khi gặp họ (Rô 15:7).
Ef þú vilt efla kærleikann verður þú að standa á móti anda heimsins.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Hvernig getum við tekið vel á móti þeim sem eru óvirkir?
Chúng ta có thể chào đón những anh chị ngưng hoạt động như thế nào?
(Matteus 23: 8-10) Þvert á móti ættu allir kristnir menn að vera prédikarar fagnaðarerindisins.
Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
15 Skilningur okkar á spádómunum hefur aftur á móti skýrst samhliða framvindunni í heiminum.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
35 Og einnig allir þeir, sem taka á móti þessu prestdæmi, taka á móti mér, segir Drottinn —
35 Và ngoài ra, tất cả những ai tiếp nhận chức tư tế này tức là tiếp nhận ta, lời Chúa phán vậy;
Í einstaka tilfelli gæti bróðir verið tilneyddur að höfða mál á móti til að verja sig í málaferlum.
Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình.
Tökum hlýlega á móti trúsystkinum.
Hãy nồng nhiệt tiếp đón anh em đồng đạo
Heldur þú virkilega að þú eigir séns á móti okkur, hr kúreki?
Tôi thích những chiếc áo lòe loạt
Tvö slík á móti konungum Encamp þá enn
Hai vị vua trái ngược như vậy Encamp họ vẫn
Á móti komu miklir erfiðleikar í atvinnulífinu.
Gia đình ông gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Hugleiðið hvað þið þurfið að gera til að taka á móti stærra ljósi fagnaðarerindisins.
Hãy nghĩ về điều mà các anh chị em cần làm hầu nhân được thêm ánh sáng phúc âm.
Hvernig getum við líkt eftir Jesú þegar við tökum á móti veikburða einstaklingum sem koma í ríkissalinn?
Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào trong việc chào đón những người yếu đến buổi họp hội thánh?
Áður en leið á löngu höfðu ofsóknir hafist og múgur sameinast á móti hinum heilögu.
Chẳng bao lâu, sự ngược đãi nổi lên và đám đông khủng bố họp lại chống lại Các Thánh Hữu.
Að flytja ræðu á móti sem er túlkuð á sebúanó.
Nói bài giảng tại một hội nghị, cùng với người thông dịch tiếng Cebuano
Ég heiti ykkur að hann er reiðubúinn að taka á móti ykkur.
Tôi hứa rằng Ngài sẽ sẵn sàng đón nhận các anh chị em.
(Esrabók, 3. kafli) En grannþjóðirnar settu sig upp á móti endurreisninni og hugðust vinna hinum heimkomnu Gyðingum tjón.
(E-xơ-ra, chương 3) Nhưng các nước láng giềng chống lại dự án xây cất, và âm mưu làm hại những người Do Thái hồi hương.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ á móti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.