zhodnotit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zhodnotit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zhodnotit trong Tiếng Séc.

Từ zhodnotit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh giá, định giá, giá trị, phỏng đoán, phỏng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zhodnotit

đánh giá

(appraise)

định giá

(appraise)

giá trị

(value)

phỏng đoán

phỏng chừng

Xem thêm ví dụ

Zatímco budu mluvit, zvažte, zda byste mohli zhodnotit, jak každý z těchto nástrojů osobně používáte, a pak usilujte o vedení od Pána, abyste zjistili, jak můžete každý z nich využívat ještě lépe.
Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó.
(Žalm 25:4, 5) Čím lépe rozumíme Božím názorům a cestám, tím lépe budeme schopni správně zhodnotit svou situaci a rozhodovat se s čistým svědomím.
(Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch.
Jak ti následující texty pomáhají zhodnotit oběti, které přinášíš pro Království?
Liên quan đến việc hy sinh vì Nước Trời, mỗi câu Kinh Thánh sau giúp bạn như thế nào?
Až budou mít studenti kardiogram hotový, vyzvěte je, aby si přečetli Almu 5:29–31 a vyhledali několik dalších otázek, které Alma lidem položil, aby jim pomohl zhodnotit stav jejich srdce.
Khi học sinh đã hoàn tất tâm đồ của họ, hãy mời họ im lặng đọc An Ma 5:29–31 cùng tìm kiếm thêm một vài câu hỏi mà An Ma đã hỏi để giúp dân của ông đánh giá lòng họ.
Během tohoto společně tráveného času mohou rodiče zhodnotit fyzické, emocionální a duchovní potřeby každého dítěte a jeho pokrok.
Trong thời gian này với nhau, cha mẹ có thể xem lại các nhu cầu về thể chất, tình cảm và tinh thần của mỗi đứa con và sự phát triển của chúng.
Když jsem zakládal svoji nadaci, přemýšlel jsem o světě jaký je, a jaký svět bych chtěl zanechat příští generaci, a rovněž jsem se snažil realisticky zhodnotit na čem mi celý život záleželo, a co mohu ještě ovlivnit.
Khi tôi thành lập quỹ, tôi nghĩ về thế giới, mà tôi muốn để lại cho thế hệ mai sau, Và tôi đã cố gắng thật thực tế về những gì tôi quan tâm trong cuộc đời mà tôi có thể có ảnh hưởng đến.
Myšlenka, že umění vlastně může zhodnotit vztah mezi tím, co to znamená být na nějakém obrázku a co to znamená být v nějakém prostoru.
Ý tưởng nghệ thuật có thể đánh giá mối quan hệ giữa ý nghĩa khi ở trong một bức tranh và khi ở trong một không gian.
Wirthlin z Kvora Dvanácti apoštolů navrhl způsoby, jak můžeme zhodnotit moc svých modliteb a usilovat o to, abychom je posílili:
Wirthlin thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đề nghị những cách chúng ta có thể đánh giá và tìm cách cải thiện sức mạnh của lời cầu nguyện của chúng ta:
Abyste studentům pomohli zhodnotit, na co přišli, položte jim následující otázky (všechny, nebo jen některé):
Để giúp các học sinh phân tích điều họ đã khám phá ra, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây:
Tak nám ta zázračná díla ukaž a nech nás je zhodnotit.
Vậy hãy chế tác những mô hình kì diệu này cho chúng ta xem
Především nám pomůže zhodnotit případné nebezpečí.
Trước hết, khả năng này giúp chúng ta dự kiến nguy hiểm trước mặt.
Prvním bylo zhodnotit všechny příležitostí k osvobození vítězů, které drží Kapitol jako rukojmí.
Đầu tiên, chúng ta sẽ xem xét các cơ hội để giải cứu những Người Chiến thắng đang bị bắt giữ ở Capitol.
• Proč je důležité poctivě zhodnotit své okolnosti?
• Chúng ta nên thành thật xem xét điều gì?
Které otázky nám pomůžou zhodnotit, jak jsme na tom s naší láskou k Bohu?
Những câu hỏi nào sẽ giúp chúng ta xem xét tình yêu thương mà mình dành cho Đức Chúa Trời?
Také byste mohli použít činnosti z příručky Kažte evangelium mé – příručka k misionářské službě uvedené na stranách 95–97, které vám mohou pomoci zhodnotit vaše modlitby a naučit se rozpoznávat Ducha Svatého.
Các em cũng có thể sử dụng các sinh hoạt ở các trang 95–97 của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta: Sách Hướng Dẫn Công Việc Phục Vụ Truyền Giáo để giúp các em đánh giá những lời cầu nguyện của mình và học cách nhận biết Đức Thánh Linh.
Jsou to instinkty, které by se daly zhodnotit.
Bản năng. Có thể có giá trị.
Každý z nás musí osobně zhodnotit sám sebe.
Mỗi người chúng ta tự đánh giá bản thân mình.
Toto pochopení by nám mělo pomoci zhodnotit, co ze života získáváme a čeho se pokoušíme dosáhnout.
Điều này giúp chúng ta tránh coi trọng những mục tiêu hay những sự đeo đuổi sớm tan biến và bị lãng quên.
Dokážeme uvažovat o různých variantách budoucí činnosti a zhodnotit, jaké důsledky by každá z variant mohla mít.
Chúng ta có thể xét đến nhiều viễn cảnh có thể xảy ra trong tương lai và thẩm định các hiệu quả mỗi viễn cảnh có thể gây ra.
o Jak najít, zhodnotit a používat spolehlivé zdroje týkající se historie Církve a její zjevené nauky.
o Cách thức để tìm kiếm, đánh giá và sử dụng các nguồn tài liệu đáng tin cậy về lịch sử của Giáo Hội và giáo lý đã được mặc khải của Giáo Hội.
Tehdejší debatě naslouchal sedmasedmdesátiletý David Lloyd George, který v první světové válce vedl Británii k vítězství, a díky své mnohaleté politické kariéře byl tedy schopen kriticky zhodnotit práci vysokých důstojníků.
Trong phiên họp này có mặt nhà chính trị lão thành 77 tuổi, David Lloyd George. Ông đã từng lãnh đạo nước Anh đi đến thắng lợi trong cuộc Thế Chiến I. Nhờ nhiều năm làm chính trị, ông có khả năng nhận định sắc bén về công việc của các quan chức cấp cao.
Máš-li tedy poznat, zda Bohu sloužíš celou duší, musíš poctivě zhodnotit své schopnosti a okolnosti.
Vì vậy, để xác định mình đã hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va chưa, chúng ta cần thành thật xem xét hoàn cảnh và khả năng của mình.
Každý manželský pár musí samozřejmě sám zhodnotit svou situaci, a nikdo by pak neměl kritizovat jejich rozhodnutí.
Rõ ràng, mỗi cặp vợ chồng phải xem xét hoàn cảnh riêng của họ.
Když už byl Jan ve velmi pokročilém věku a mohl zhodnotit desítky let věrné činnosti, díval se na ně jako na nějaký omyl nebo zmařený a nevyrovnaný způsob života?
Khi tuổi cao tác lớn, Giăng có thể nhìn lại nhiều thập niên hoạt động trung thành, ông có xem điều đó như là một sự lầm lẫn, một lối sống sai lạc hay thiếu thăng bằng không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zhodnotit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.