越南语
越南语 中的 mùi thối 是什么意思?
越南语 中的单词 mùi thối 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 mùi thối 的说明。
越南语 中的mùi thối 表示臭气, 惡臭, 恶臭, 臭氣, 臭味。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 mùi thối 的含义
臭气(effluvium) |
惡臭(effluvium) |
恶臭(effluvium) |
臭氣(effluvium) |
臭味(smell) |
查看更多示例
Tao ngửi đủ mùi thối của mày rồi. 我 受够 你 的 狗屁 谎言 了 |
trong sự ngỡ ngàng bỗ lên từ mùi thối 在她的恶臭令人震惊的翻腾。 |
Những con mèo, Chúa mới biết bao nhiêu con, tè bậy trên tấm thảm -- khu đất của nàng có mùi thối kinh khủng 她的猫,上帝知道有多少, 谁应该对她的地毯小便过 她身上臭气冲天。 |
Xin lỗi vì mùi hôi thối. 我 为 这 恶臭 道歉 |
Tôi vẫn còn nhớ mùi thịt thối rữa khi tôi kéo tấm rèm để khám cho cô ấy. 我至今还能记得当我拉开帘子看到她之后 闻到的那种肉类腐烂的味道。 |
Hiện giờ Gowanus đang bốc mùi hôi thối -- tôi sẽ thừa nhận điều đó. 我得承认,现在运河臭得很 |
như thung lũng bốc đầy mùi hôi thối của những xác chết. 仿佛山谷间充满了 我们死亡带来的腐败气息。 |
Đó là mùi hôi thối của người nghèo và thường dân. 這是 窮人 和 普通 的 惡 臭 。 |
Bầu không khí sẽ đầy mùi hôi thối của xác chết không ai chôn—một cái chết thực sự nhục nhã! 他们的尸体不会有人埋葬,结果臭气薰天。 他们死得多么羞辱!( |
Không từ nào tả xiết những gì họ phải chịu đựng—cái nóng, cái đói, cái khát, chưa kể mùi hôi thối. 炎热、饥渴已令人难以忍受了,难闻的恶臭更叫人恶心。 这样可怕的经历绝非笔墨所能形容。 |
Và thuốc Khử mùi Viking, với rất nhiều mùi khác nhau: mùi móng chân, mùi mồ hôi và rau thối, mùi tro xác chết. 还有“维京气味”, 里面混合了好几种很赞的气味 脚趾甲、汗液和腐烂蔬菜的味儿, 还有火葬的柴灰 |
Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia. 有一大群蝙蝠聚居的地方,往往臭不可当,地上积聚了厚厚的粪便。 |
Cậu có ngửi thấy mùi phân bò thối quanh đây không? 你們 沒聞 到 那 牛排 的 臭味 嗎? |
Hình như có mùi gì thôi thối ấy? 所以 这里 才 那么 臭 ? |
(Công-vụ 2:31; Thi-thiên 16:10) Đúng thế, xác của Chúa Giê-su không có thì giờ để hư nát trong mồ mả, tức là phân rã và có mùi hôi thối. 使徒行传2:31;诗篇16:10)耶稣死后在坟墓里的时间很短,根本没有发臭和腐坏。 |
Mái tóc cùi bắp, không có gu ăn mặc và một chút, cô biết đấy, mùi quyền lực thối tha. 头发 剪 的 很糟 不会 穿衣服 有 一点 混蛋 的 味道 |
Sự bất lợi có thể bao gồm bất kỳ sự phòng thủ nào làm cho con mồi khó ăn, chẳng hạn như độc tính, mùi vị hôi thối hoặc mùi kinh khiếp hay tính chất hung hăng của con vật. 無利可圖可包括任何使獵物難吃的防禦,例如毒性、惡臭气味或侵略天性。 |
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích nhiều nỗi khiếp sợ cơ bản, như là mùi khó chịu của thịt thối, hay sự sợ hãi, như sợ rắn hay sợ đứng sát mép vực. 自然选择也解释了 许多本能性的恐惧和反感, 比如腐肉的可怕的气味, 比如对蛇的惧怕 或站在悬崖边缘的恐惧。 |
Dù có một thứ mùi rất khủng khiếp của hỗn hợp trứng thối và cải nhũn, nhưng tiệm vẫn rất "thu hút". 儘管商店的氣味非常糟糕的氣味(壞雞蛋混合爛白菜的氣味),但這家商店是相當迷人的。 |
Muối làm tăng thêm mùi vị cho đồ ăn, và công dụng của muối giữ đồ ăn khỏi hư thối, cả hai điều này được áp dụng theo ý nghĩa tượng trưng trong Kinh-thánh. 盐的这种特性以及防腐作用均在圣经里被用在比喻性的意义上。 盐特别被用来描述适当的言词。 |
(Lê-vi Ký 2:13) Việc này không phải là để làm tăng mùi vị của các lễ vật, nhưng rất có thể là vì muối tượng trưng cho sự không bị hư hỏng hay thối rữa. 利未记2:13)这样做不是为了使祭物美味一点,而是因为盐象征没有腐化或败坏的情况。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 mùi thối 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。