zeichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zeichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zeichen trong Tiếng Đức.
Từ zeichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dấu, vết, biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zeichen
dấunoun 14 Jedes Detail des Zeichens ist für sich schon überzeugend. 14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục. |
vếtnoun |
biểu tượngnoun |
Xem thêm ví dụ
32. (a) Wer dient heute „wie Zeichen und wie Wunder“? 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Mose 16:29, 30). Später zeigte Jehova den tieferen Sinn dieser Einrichtung, indem er erklärte: „Zwischen mir und den Söhnen Israels ist er ein Zeichen auf unabsehbare Zeit“ (2. Mose 31:17). Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
Junge Giraffen wurden Herrschern oder Königen als Geschenk überreicht zum Zeichen des Friedens und des Wohlwollens zwischen zwei Ländern. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
Worauf deutet das „Zeichen“ hin, das Jesus gab, und worin besteht es? Điềm của Chúa Giê-su có nghĩa gì, bao gồm những sự kiện nào? |
* Wer mich fürchtet, wird Ausschau halten nach den Zeichen vom Kommen des Menschensohnes, LuB 45:39. * Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39. |
Also möchte ich Ihnen einige Leitsignale, oder Zeichen mitteilen, und vom frischen Wind erzählen, der über den Kontinent fegt. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
Diese Zeichen waren genau wie die anderen. Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác. |
Nein, Tränen sind nicht notwendigerweise ein Zeichen von Schwäche. Không, nước mắt không nhất thiết nói lên sự yếu đuối. |
Das ist ein gutes Zeichen. Dấu hiệu tốt đấy. |
Vor zwei-, dreihundert Jahren war der Rasen ein Zeichen von Wohlstand, und so waren es nur die sehr Reichen, die sich diese grünen, sagen wir, Wüsten erhalten konnten: Sie sind total steril. cách đây 200 hay 300 năm 1 bãi cỏ là biểu tượng của danh vọng chỉ những người rất giàu mới có được thật ra, sa mạc: chúng hoàn toàn không có sự sống |
Der erste Grund verbirgt sich hinter der Formulierung „ein Zeichen der Befugnis“. Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. |
Irgendein Zeichen von Kilgallens Laptop? Có dấu vết gì của laptop Kilgallen không? |
Wenn wir Jesu Fußstapfen genau nachfolgen, werden wir die Zeichen der Zeit erkennen, und dank dieser Wachsamkeit auf geistigem Gebiet kommen wir dafür in Frage, Gottes Schutz zu genießen, wenn das gegenwärtige böse System der Dinge zu Ende geht (1. Petrus 2:21). Bằng cách theo sát bước chân Chúa Giê-su, chúng ta sẽ chứng tỏ mình có ý thức về thời kỳ này, và nhờ cảnh giác về thiêng liêng mà chúng ta được Đức Chúa Trời che chở khi hệ thống mọi sự gian ác này chấm dứt (1 Phi-e-rơ 2:21). |
Die Erfüllung all der Einzelheiten des Zeichens weist deutlich darauf hin, dass die große Drangsal nahe sein muss. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
Weder weinen sie noch schneiden sie sich das Haar noch tragen sie zum Zeichen der Reue Sacktuch. Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
„Wann werden diese Dinge geschehen, und was wird das Zeichen deiner Gegenwart und des Abschlusses des Systems der Dinge sein?“ (MATTHÄUS 24:3). “Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW). |
Welches Beispiel gab Jesus im Hinblick auf Milde, und warum ist Milde ein Zeichen von innerer Stärke? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ? |
Diese „Zwischenwand“ oder dieses Zeichen der Trennung war der Gesetzesbund, der gewissermaßen als eine Trennwand zwischen den Juden und den Nichtjuden diente. “Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại. |
Warum sollte Jesus sonst auch so viel Zeit darauf verwendet haben, seine Nachfolger, wie wir noch sehen werden, auf ein Zeichen aufmerksam zu machen, damit sie seine Gegenwart erkennen könnten? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Wir brauchen ein Zeichen. Chúng con cần một sự chỉ dẫn. |
Ein Grund, weshalb die Juden des ersten Jahrhunderts den Messias nicht erkannten, war ihre Weigerung, Zeichen aus den heiligen Schriften anzuerkennen, die auf seine Messianität hinwiesen. Một lý do tại sao người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất đã không nhìn nhận đấng Mê-si là vì họ bác bỏ những dấu hiệu Kinh-thánh chỉ đến chức vị Mê-si của ngài. |
Das nachlässige Halten der Gebote beispielsweise kann dazu führen, dass sich bei uns Gleichgültigkeit und Überdruss einstellen, sodass wir sogar für die bemerkenswertesten Zeichen und Wunder des Evangeliums nicht mehr empfänglich sind. Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm. |
Und es soll sich als ein Zeichen und als ein Zeugnis für Jehova der Heerscharen im Land Ägypten erweisen.“ Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”. |
" Und es macht, dass die Kleinen und Großen, Reichen und Armen, Freien und Sklaven sich ein Zeichen machen an ihre rechte Hand oder an ihre Stirn. " " Và nó làm cho, cả kẻ nhỏ đến người lớn, người giầu và kẻ nghèo, tự do và nô lệ, nhận dấu ấn trên bàn tay phải của họ, hoặc trên trán họ: |
Es werden mehrere Beispiele angeführt aus den drei Berichten über Jesu Antwort auf die Frage der Apostel nach dem Zeichen seiner Gegenwart. Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zeichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.