υστερόγραφο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υστερόγραφο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υστερόγραφο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υστερόγραφο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tái bút, lời tái bút, T. B. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υστερόγραφο
tái bút(postscript) |
lời tái bút
|
T. B
|
Xem thêm ví dụ
Δεν είχα ιδέα ποιος ήταν, αλλά σε ένα υστερόγραφο αυτός έλεγε ότι μου είχε εσωκλείσει «ένα ενδιαφέρον άρθρο γύρω από την Αγία Γραφή» για να το διαβάσω. Tôi không biết người đó là ai, nhưng trong phần tái bút anh nói rằng anh kèm theo “một bài về Kinh-thánh rất thú vị” để cho tôi đọc. |
Υπάρχει ένα υστερόγραφο στην ιστορία του Νόρντεν για τον Καρλ Νόρντεν και το θαυμάσιο κατευθυντή του. Có một tái bút cho câu chuyện của Norden về Carl Norden và thiết bị ngắm bom tuyệt vời của anh. |
Υστερόγραφο: Tái bút: |
Στο έργο του Ολοκλήρωση ενός Μη Επιστημονικού Υστερογράφου στα Φιλοσοφικά Ψιχία υποστηρίζει ότι «η υποκειμενικότητα είναι μια αλήθεια» και ότι «η αλήθεια είναι υποκειμενική». Thảo luận trong Concluding Unscientific Postscript to Philosophical Fragments, ông cho rằng "tính chủ quan là chân lý" và "chân lý là tính chủ quan". |
Ρ.S. Υστερόγραφο. P.S., postscript, tái bút. |
Πριν από την παρουσίαση αυτού του μέρους, είναι καλό να ανασκοπήσει το πρεσβυτέριο την κατάσταση, καθώς και τις υποδείξεις που υπάρχουν στα υστερόγραφα των επιστολών 15 Νοεμβρίου 1995 και 1 Ιανουαρίου 1997. Nêu một số mục tiêu thực tế cho năm công tác mới, kể cả việc bắt đầu và điều khiển những cuộc học hỏi Kinh-thánh và làm tiên phong phụ trợ trong những tháng có 5 ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật (tháng 11, tháng 5 và tháng 8). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υστερόγραφο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.