yakışıklı delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yakışıklı delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yakışıklı delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yakışıklı delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tán, người vui tính, nét sắc sảo, tia lửa, một tị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yakışıklı delikanlı
tán(spark) |
người vui tính(spark) |
nét sắc sảo(spark) |
tia lửa(spark) |
một tị(spark) |
Xem thêm ví dụ
Bu sefer sizler yine genç ve yakışıklı delikanlıyı oynayacaksınız ama ben seksi kadın olacağım. Lần này, các bạn vẫn là các anh đẹp trai, nhưng tôi sẽ là một cô gái quyến rũ. |
Sizler yakışıklı genç delikanlı olacaksınız ve ben de bilge iş adamı olacağım. Các bạn sẽ trở thành anh chàng đẹp trai đó, và tôi sẽ trở thành một doanh nhân thông thái. |
16 Ve onların delikanlıları son derece yakışıklı, kızları da son derece güzel oldular ve Nefililer’in arasında sayılıp Nefili adını aldılar. 16 Và thanh niên thiếu nữ của họ đều trở nên xinh đẹp vô cùng, và họ được tính vào số dân Nê Phi và được gọi là dân Nê Phi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yakışıklı delikanlı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.