wolf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wolf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolf trong Tiếng Đức.
Từ wolf trong Tiếng Đức có các nghĩa là sài lang, sói, con sói, chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wolf
sài lang
|
sóinoun (Großes wildes Tier aus der Familie der Hunde (Canidae), das eng mit dem Haushund verwandt ist.) Auch wenn sie friedlich aussehen, Männer sind alle Wölfe. Merk dir das! Dù vẻ bề ngoại có đạo mạo đến đâu, lòng dạ đàn ông đều là lang sói cả. Con phải nhớ đấy nhé. |
con sóinoun Sie weiß, dass ihr ein zahmer Wolf mehr nutzt als ein toter. Bà ấy biết rằng một con sói vâng lời hữu ích hơn một con sói chết. |
chónoun Ein Hirte schützt seine Schafe vor Raubtieren wie Löwen, Wölfe oder Bären. Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu. |
Xem thêm ví dụ
Haben sie den Wolf wirklich getötet, Mom? Ba chú heo thật sự đã giết con sói rồi hả mẹ? |
Mit welchem Recht urteilt der Wolf über den Löwen? Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử? |
Wolf sagt, ich sollte noch nicht vorspielen. Thầy Wolf nói tôi không nên dự thi. |
Wo ist dein geifernder Wolf in der hügligen Prärie. Bọn sói man rợ hung hãn trên thảo nguyên đâu? |
„Der Wolf wird tatsächlich bei dem männlichen Lamme weilen, und beim Böcklein wird selbst der Leopard lagern, und das Kalb und der mähnige junge Löwe und das wohlgenährte Tier, alle beieinander; und ein noch kleiner Knabe wird sie führen“ (Jesaja 11:6; 65:25). “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Geta, die Bande von Grey Wolf ist im Moment sehr stark. Geta, lúc này băng của Grey Wolf làm ăn được lắm. |
Mr Wolf? Uhm... ngài Wolf? |
Im Dezember 2015 veröffentlichte Entertainment Weekly das erste Bild aus dem Film, auf dem die von Madison Wolfe gespielte Filmfigur zu sehen ist. Tháng 12 năm 2015, Entertainment Weekly cho ra mắt hình ảnh đầu tiên của phim, giới thiệu nhân vật của diễn viên Madison Wolfe. |
Ein guter Hirte überlässt seine Herde nicht den Wölfen. Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò. |
Im Frühjahr 1989 veröffentlichte Wolf „Die Troika“. Vào mùa xuân năm 1989 Wolf cho công bố cuốn sách "Die Troika". |
Wolf wird nicht mehr abstreiten können, dass er unschuldig ist. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. |
Er schrieb: „Auf einem Bild waren ein Wolf und ein Lamm, ein Böckchen und ein Leopard sowie ein Kalb und ein Löwe zu sehen — alle friedlich vereint und von einem kleinen Knaben geführt. Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi... |
Da stand ein Wolf mitten auf der Straße. Có một con sói đứng chàng bang giữa đường. |
Erstens: Leugner sind Wölfe im Schafspelz. Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu. |
Einsame Wölfe sind schwerer zu fangen. Một con sói cô độc thì càng khó để bắt hơn. |
Am 4. November 1989 – fünf Tage vor Öffnung der Mauer – trat Wolf auf der Großdemonstration auf dem Berliner Alexanderplatz als Redner auf. Ngày 04 tháng 11 năm 1989 - năm ngày trước khi Bức Tường Berlin sụp đổ - Wolf xuất hiện tại các cuộc biểu tình lớn tại quảng trường Alexanderplatz ở Berlin như là một diễn giả. |
Wölfe sind in unserem Land ausgestorben. Chó sói tuyệt chủng ở nước mình rồi. |
Ebenfalls im September 2015 wurden weitere Darsteller wie Frances O’Connor, Simon McBurney, Lauren Esposito und Madison Wolfe in der Besetzungsliste bestätigt. Tháng 9 năm 2015, Frances O'Connor, Simon McBurney, Lauren Esposito, và Madison Wolfe tham gia vào bộ phim. |
Wie der Bibelgelehrte Albert Barnes erklärt, beschreibt das hier mit „wüten“ wiedergegebene griechische Wort die Verwüstung, die wilde Tiere wie Löwen und Wölfe anrichten können. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
Wölfe am Himmel. Chim ưng trên bầu trời. |
Wir sind vor dem " Laden an der Ecke ", dem Kinderbuchladen der West Side dem die Schließung droht weil der böse Wolf, " Fox Bücher ", nicht weit von hier aufgemacht hat und Kunden mit hohen Rabatten und Designer-Kaffee anlockt. Chúng ta ở đây trước cửa Cửa hàng bên góc phố, cửa hàng sách thiếu nhi của khu West Side đang trên bờ vực đóng cửa vì con sói lớn xấu xa, Fox Books, đã khai trương gần đó ve vãn khách hàng bằng giảm giá lớn và cà phê. |
Er warnte vor „falschen Propheten“, „die in Schafskleidern . . . kommen, inwendig aber . . . raubgierige Wölfe“ sind (Matthäus 7:15). Ngài cảnh báo về “tiên-tri giả, là những kẻ mang lốt chiên... song bề trong thật là muông-sói hay cắn-xé” (Ma-thi-ơ 7:15). |
Wir töteten sogar jeden einzelnen Wolf südlich der Grenze zu Kanada. Ta giết mọi con sói, thực sự, ở phía nam Biên giới Canada. |
Seine übliche Notiz wurde diese dämonischen Lachen, doch etwas wie ein Wasservögel, aber gelegentlich, wenn er sträubte mich am meisten erfolgreich und kommen ein langer Weg, er stieß einen langgezogenen überirdische heulen, wahrscheinlich eher dem eines Wolfes als jeder Vogel, als wenn ein Tier sein Maul legt zu Lưu ý thông thường của ông là tiếng cười demoniac, nhưng phần nào giống như của một loài chim nước, nhưng thỉnh thoảng, khi ông đã ngăn cản tôi thành công và đưa ra một chặng đường dài, ông thốt lên một tru lên kinh hoàng kéo dài, có lẽ giống như của một con sói hơn bất kỳ loài chim, như khi một con thú đặt mõm của mình mặt đất và tiếng hú cố ý. |
Wie ein Wolf. Như một con sói vậy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.