woensdag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ woensdag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woensdag trong Tiếng Hà Lan.

Từ woensdag trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Thứ Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ woensdag

thứ tư

noun (een dag van de week die na dinsdag en voor donderdag komt)

Het kan beter op vrijdag in plaats van woensdag.
Chúng ta nên thông báo vào thứ sáu thay vì thứ tư.

ngày thứ tư

noun

Op een woensdag haalde ze haar maandsalaris in contanten op.
Vào ngày thứ tư nọ, chị lãnh lương tháng bằng tiền mặt.

Thứ Tư

noun

Volgende week woensdag ontpop ik uit deze gipsen cocon.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.

Thứ Tư

Woensdag zijn minstens 50 personen omgekomen bij een aardverschuiving in Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.

Xem thêm ví dụ

We doen het zo: je kan je woensdagen afkopen voor 10 procent van je salaris.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Het is woensdag, schat.
Em yêu, hôm nay là thứ Tư.
Amabella nodigde woensdag de klas. uit.
Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư.
Toen Lily de telefoon opnam, vroeg ze haar of zij en Pippen met haar mee zouden gaan naar Showtime, aanstaande woensdag.
Khi Lily nghe máy, cô hỏi xem liệu Lily và Pippen có cùng mình tới quán Showtime vào tối thứ Tư được không.
Het eigenlijke inwijdingsprogramma werd gehouden op woensdag 19 mei en begon om vier uur ’s middags.
Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều.
Eenmaal per week, op woensdag... vertrekt een trein met chemicaliën vanuit Long Beach.
Một tuần một lần vào thứ Tư, một con tàu chở hàng sẽ rời cảng Long Beach chở đầy hóa chất công nghiệp.
Harold, het is oké, het is woensdag
Harold, không sao đâu.Đúng là thứ tư rồi
Drie jaar later kreeg Ted nog een beroerte. Op woensdag 9 juni 2010 sliep hij vredig in.
Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010.
Woensdag zijn minstens 50 personen omgekomen bij een aardverschuiving in Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
Tot woensdag.
Thứ tư gặp.
En bid haar, mark je me, op woensdag volgende, - Maar zacht! welke dag is dit?
Giá đã đánh dấu bạn tôi, vào thứ tư tới, - Tuy nhiên, mềm mại! những ngày này?
Dit jaar wordt de dood van Jezus herdacht op woensdag 23 maart.
Năm nay, Lễ Tưởng Niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su được cử hành vào thứ tư, ngày 23 tháng 3, sau khi mặt trời lặn.
In een leven... is 23 mei een woensdag.
23 tháng 5 Là thứ tư
De grafiek wordt elke week gepubliceerd - elke woensdag op billboard-japan.com en elke donderdag om billboard.com.
Bảng xếp hạng được cập nhật vào thứ tư hàng tuần trên billboard-japan.com (JST), và trên billboard.com thứ ba hàng tuần (UTC).
Woensdag nacht in Paint, en donderdag over pop Dubstep.
Là câu lạc bộ nào? và thứ năm là ở Dubstep.
Woensdag Hele dag 6
Thứ Tư Cả ngày 6
Het gesprek van woensdag.
Scotland Yard
Op woensdag heeft David Christian ons uitgelegd wat een minuscuul moment het menselijke ras betekent in de tijdsspanne van het universum.
Vào thứ 4, David Christian giải thích với chúng tôi rằng loài người mới chỉ là một khoảnh khắc nhỏ trong suốt thời gian tồn tại của vũ trụ.
Hoe wil je voor woensdag 97 miljoen bij elkaar krijgen?
Làm sao mà anh có thể tìm ra 97 triệu vào thứ tư sau?
Er werd besloten dat woensdag 2 september 1752 zou worden opgevolgd door donderdag 14 september 1752.
Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 1752, tiếp theo là thứ năm, 14 tháng 9 năm 1752.
Meld je woensdag vóór sluitingsuur in't FLETC.
Báo cáo FLETC * trước khi hết giờ làm việc vào ngày thứ 4 ( trung tâm đào tạo NV hành pháp liên bang )
Het geweest moet zijn ofwel woensdag de zevende of zaterdag de tiende. "
Nó phải có được một trong hai thứ tư thứ bảy hay thứ bảy phần mười. "
▪ Gemeenten dienen geschikte regelingen voor de Gedachtenisviering te treffen, die dit jaar op woensdag 19 april na zonsondergang zal worden gehouden.
▪ Hội thánh nên sắp đặt chu đáo để cử hành Lễ Kỷ Niệm năm nay vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 4, sau khi mặt trời lặn.
Woensdag vieren we hier z'n verjaardag.
Bọn con sẽ tổ chức sinh nhật cho thằng bé ở đây vào thứ Tư.
Op een woensdag werden de verkoolde resten door plaatselijke Getuigen gesloopt.
Ngày Thứ Tư, các Nhân Chứng địa phương kéo đổ phần còn lại đã cháy thành than của căn nhà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woensdag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.