Wirksamkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wirksamkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wirksamkeit trong Tiếng Đức.
Từ Wirksamkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là hoạt động, hiệu lực, hàm số, hiệu quả, tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wirksamkeit
hoạt động(function) |
hiệu lực(validity) |
hàm số(function) |
hiệu quả(effect) |
tác dụng(effect) |
Xem thêm ví dụ
(b) Wie können wir die Wirksamkeit unserer Rüstung bewahren? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
Das schließt ein, uns gemäß der Wirksamkeit seiner Macht durch Christus anzustrengen, wozu der Apostel in Kolosser 1:29 aufforderte. Điều này bao hàm việc chúng ta cố gắng hết mình để hòa hợp với sự hoạt động của quyền năng Ngài qua đấng Christ, như sứ đồ đã khuyên nơi Cô-lô-se 1:29. |
Entsprechend der Wirksamkeit der göttlichen Gerechtigkeit erforderte dies, daß einer der treuen Söhne Gottes als Stellvertreter oder Lösegeld den Tod erlitt. Theo sự thực thi công lý của Đức Chúa Trời thì một trong các con trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời phải chịu thế mạng hoặc làm giá chuộc. |
Was wußten Jehovas vorchristliche Diener in bezug auf die Wirksamkeit des Geistes Gottes? Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va trước thời đấng Christ đã có kinh nghiệm nào về hoạt động của thánh linh? |
Während wir im Predigtdienst tätig sind, wäre es angebracht, Gott nicht nur allgemein um seinen Segen für unsere Bemühungen zu bitten, sondern auch um Weisheit, Takt, Großherzigkeit, Freimut der Rede oder um Hilfe bei der Überwindung irgendwelcher Schwächen, die unsere Wirksamkeit im Zeugnisgeben beeinträchtigen könnten. Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn. |
Durch die Wirksamkeit des Geistes Jehovas wurden weitere Verschwörungen gegen sein Volk vereitelt (Esther 9:24, 25). Nhờ thánh linh Đức Giê-hô-va hoạt động nên những âm mưu khác chống lại dân ngài đã bị dẹp tan (Ê-xơ-tê 9:24, 25). |
Durch die Wirksamkeit seines Geistes. Qua hoạt động của thánh linh Ngài. |
Die chinesische Wissenschaftlerin Tu Youyou isolierte Artemisinin in den frühen 1970er Jahren und zeigte in den folgenden Jahrzehnten seine Wirksamkeit gegen Malaria auf. Nhà khoa học người Trung Quốc Tu Youyou đã cô lập được Artemisinin vào đầu thập niên 1970 và trong các thập niên sau đó đã chứng minh được hiệu quả của chất này chống lại bệnh sốt rét. |
Zu diesen Tatsachen gehören das Wesen der Gottheit und unsere Beziehung zu deren drei Mitgliedern, die Wirksamkeit des Sühnopfers und die Wirklichkeit der Wiederherstellung. Những sự kiện như vậy gồm có thiên tính của Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn, sự hữu hiệu của Sự Chuộc Tội và sự thật về Sự Phục Hồi. |
„Ich [arbeite] wirklich hart, indem ich mich anstrenge, gemäß seiner Wirksamkeit, die mit Macht in mir am Werk ist“ (Kolosser 1:29). “Ấy cũng là vì đó mà tôi làm việc, nhờ sức Ngài giúp-đỡ mà chiến-đấu, là sức hành-động cách có quyền trong tôi” (Cô-lô-se 1:29). |
Die Sicherheit und Wirksamkeit von Lomitapid bei Kindern im Alter von unter 18 Jahren ist nicht erwiesen; daher wird die Anwendung dieses Arzneimittels bei Kindern nicht empfohlen. Thực nghiệm cho thấy việc sử dụng thuốc này không giảm được bệnh ho cấp tính ở trẻ em hoặc người lớn. Ở châu Âu, nó được khuyến cáo không dùng để chữa ho cho trẻ dưới 12 tuổi. |
Ohne den nötigen Gehorsam, der mit unserem Wunsch einhergehen muss, lässt die Wirksamkeit der Vergebung bald nach und der Geist zieht sich allmählich zurück. Nếu không có sự vâng lời thích hợp mà phải kèm theo ý định của chúng ta, thì ảnh hưởng của sự xá miễn tội lỗi có thể biến mất ngay sau đó và sự đồng hành của Thánh Linh bắt đầu rút lui. |
Die Wirksamkeit der Mission setzt außerdem voraus, daß die Gemeinden eins sind, das heißt »ein Herz und eine Seele« haben (vgl. Ngoài ra, muốn cho sứ vụ đạt hiệu quả, các cộng đoàn phải hiệp nhất, tức là phải có “một lòng một ý” (x. |
Die Medikamente lassen nicht nur mit der Zeit an Wirksamkeit nach, sondern haben bei manchen auch gefährliche Nebenwirkungen: Rückgang der Blutkörperchen, eine gestörte Blutgerinnung und Nervenschäden an Händen und Füßen. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Die Ergebnisse sollte uns den ersten Hinweis auf die Wirksamkeit der Chemotherapie geben und darauf, wie aggressiv künftige Behandlungen sein mussten.“ Cuộc phân tích này sẽ cho chúng tôi thấy dấu hiệu đầu tiên về hiệu quả của hóa học trị liệu và chúng tôi sẽ cần phải tích cực như thế nào với các phương pháp điều trị trong tương lai. ′′ |
Es beginnt seine Wirksamkeit zu verlieren, sobald es die Fangzähne verlässt. Chất độc bắt đầu mất hiệu lực ngay khi vừa phóng ra khỏi nanh. |
Paulus antwortet: „Doch ist die Gegenwart des Gesetzlosen gemäß der Wirksamkeit des Satans mit jeder Machttat und mit lügenhaften Zeichen und Wundern und mit jedem Trug der Ungerechtigkeit für die, die zur Vergeltung dafür zugrunde gehen, daß sie die Liebe zur Wahrheit nicht angenommen haben, damit sie gerettet würden“ (2. Phao-lô trả lời: “Kẻ đó lấy quyền của quỉ Sa-tan mà hiện đến, làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất, vì chúng nó đã không nhận-lãnh sự yêu-thương của lẽ thật để được cứu-rỗi” (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10). |
Sie erkennen Jehovas Souveränität an, unterwerfen sich Christus als ihrem König und Erlöser und unterstellen sich der Wirksamkeit des Geistes Gottes oder seiner wirksamen Kraft. (Ma-thi-ơ 28:19) Họ nhìn nhận quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, phục tùng Đấng Christ là Vua và là Đấng Cứu Chuộc, và để thánh linh hay sinh hoạt lực Đức Chúa Trời tác động trong đời sống. |
Würdest du dich ihnen anschließen, obwohl dir überzeugende Beweise für die Wirksamkeit des Verfahrens bekannt sind? Dù có bằng chứng để tin rằng cách chữa trị ấy hữu hiệu, bạn có hùa theo họ không? |
Wenn in deiner Darbietung etwas auf ein übermäßiges Selbstvertrauen hindeutet, wird dir dein Schulaufseher zweifellos persönlich Rat erteilen, denn er ist daran interessiert, dir zu helfen, damit du irgendeinen derartigen Eindruck, den du vielleicht machst und der der Wirksamkeit deines Predigtdienstes im Weg stehen könnte, überwindest. Nếu bạn có một điều gì trong bài giảng làm cho cử tọa nghĩ bạn có thái độ quá tự tin thì anh giám thị trường học chắc chắn sẽ nói chuyện riêng với bạn về điểm này, vì anh muốn giúp bạn tránh gây ra một cảm tưởng như thế có thể làm suy giảm sự hữu hiệu của công việc thánh chức của bạn. |
28:24). Paulus selbst beurteilte die Wirksamkeit des ‘gründlichen Zeugnisses, das er ablegte’, in einem Brief wie folgt: „Meine Angelegenheiten [sind] eher zur Förderung der guten Botschaft ausgeschlagen . . . als zu etwas anderem, sodass meine Fesseln in Verbindung mit Christus unter der ganzen Prätorianergarde und bei allen übrigen öffentlich bekannt geworden sind; und die meisten der Brüder im Herrn, die zufolge meiner Fesseln Zuversicht gewonnen haben, bekunden umso mehr Mut, das Wort Gottes furchtlos zu reden“ (Phil. (Công 28:24) Chính Phao-lô đánh giá sự hữu hiệu của việc ông “làm chứng cặn kẽ” khi viết: “Điều xảy đến cho tôi đã giúp thêm sự tấn-tới cho đạo Tin-lành, đến nỗi chốn công-đường và các nơi khác đều rõ tôi vì Đấng Christ mà chịu xiềng-xích. |
Viel von der Wirksamkeit konversationellen Sprechens hängt von den gebrauchten Ausdrücken ab. Mức độ hữu hiệu của việc nói bài giảng với giọng nói chuyện tùy thuộc phần lớn ở cách dùng các từ ngữ. |
Also starteten wir ein Programm mit der Kommunalregierung von Essex, um die Wirksamkeit intensiver therapeutischer Betreuung für Familien mit Jugendlichen, die kurz vor einem Heimaufenthalt stehen, zu prüfen. Vì vậy, chúng tôi đã lập ra một chương trình với Essex County Council để kiểm tra liệu pháp hỗ trợ tăng cường từ gia đình đối với những gia đình có trẻ vị thành niên trên bờ vực được nhận bảo trợ |
Sie untersuchten, was die inspirierten Schriften über das zur Frage stehende Thema sagten, und berücksichtigten die Beweise für die Wirksamkeit des Geistes Gottes bei der Erschließung des Werkes unter den Nichtjuden, und dann fällten sie eine Entscheidung. Họ xem xét Kinh-thánh được soi dẫn nói gì về đề tài đang thảo luận cũng như các bằng chứng rõ rệt về tác dụng của thánh linh Đức Chúa Trời khi mở đường cho việc rao giảng giữa dân ngoại, và rồi họ đi đến quyết định. |
Verlieren wir nicht das Vertrauen in die Wirksamkeit des Gebets, wenn unsere Bitten nicht sofort erhört werden. Đừng bao giờ mất lòng tin cậy về sự hiệu nghiệm của lời cầu nguyện nếu bạn không được nhậm lời ngay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wirksamkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.