wintertijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wintertijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wintertijd trong Tiếng Hà Lan.
Từ wintertijd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mùa đông, đông, 務冬, cảnh già, trú đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wintertijd
mùa đông(winter) |
đông(winter) |
務冬(winter) |
cảnh già
|
trú đông(winter) |
Xem thêm ví dụ
Het voordeel van deze methode is dat u fouten vermijdt die te maken hebben met de overgang naar zomertijd of wintertijd. Bạn nên sử dụng phương pháp này để tránh lỗi trong quá trình chuyển đổi giờ mùa hè. |
Namibië heeft in 2018 de wintertijd afgeschaft en hanteert sindsdien standaard de zomertijd (tijdzone UTC+2). Trước 29 tháng 10 năm 2016, múi giờ là CEST (UTC+2), sau đó giờ được tính theo CET (UTC+1). |
13 en het is Mij welgevallig dat het niet wordt gebruikt, tenzij in de wintertijd, of in tijden van koude of hongersnood. 13 Và điều làm ta hài lòng là chúng chỉ nên được dùng vào mùa đông, hay vào lúc giá lạnh hay khi có nạn đói kém. |
Blijft bidden dat het niet in de wintertijd geschiedt.” — Markus 13:14-18. Hãy cầu-nguyện cho điều đó chớ xảy ra lúc mùa đông”.—Mác 13:14-18, chúng tôi viết nghiêng. |
Laura was het prettig gaan vinden in de stad, maar deze wintertijd was net als vroeger. Laura bắt đầu thích sống ở thị trấn nhưng phải giống như mùa đông trước. |
Blijft bidden dat uw vlucht niet in de wintertijd geschiedt, noch op de sabbatdag; want er zal dan een grote verdrukking zijn zoals er sedert het begin der wereld . . . niet is voorgekomen.” — Mattheüs 24:15-21. Hãy cầu-nguyện cho các ngươi khỏi trốn-tránh nhằm lúc mùa đông hay là ngày Sa-bát; vì lúc ấy sẽ có hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy”.—Ma-thi-ơ 24:15-21. |
In de wintertijd van de ouderdom worden de dingen duister, vooral voor degenen die gelegenheden om Jehovah in hun jeugd te dienen, hebben laten voorbijgaan omdat zij zijn opgegaan in het najagen van ijdele bezigheden. Trong mùa đông lạnh của tuổi già, mọi sự đen tối, nhất là đối với những người đã bỏ qua cơ hội phụng sự Đức Giê-hô-va trong thời niên thiếu vì chạy theo những điều hư không. |
18 Blijft bidden dat het niet in de wintertijd geschiedt; 19 want die dagen zullen dagen van een verdrukking zijn zoals er sedert het begin der schepping, welke God heeft geschapen, tot op die tijd niet is voorgekomen en niet meer zal voorkomen. 18 Hãy cầu-nguyện cho đều đó chớ xảy ra lúc mùa đông. 19 Vì trong những ngày ấy có tai-nạn, đến nỗi từ ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất cho đến bây giờ chưa hề có như vậy, và về sau cũng sẽ chẳng hề có nữa. |
20 Blijft bidden dat u vlucht niet in de wintertijd geschiedt, noch op de sabbatdag; 21 want er zal dan een grote verdrukking zijn zoals er sedert het begin der wereld tot nu toe niet is voorgekomen, neen, en ook niet meer zal voorkomen. 20 Hãy cầu-nguyện cho các ngươi khỏi trốn-tránh nhằm lúc mùa đông hay là ngày Sa-bát; 21 vì lúc ấy sẽ có hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy, mà sau nầy cũng không hề có nữa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wintertijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.