wenselijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wenselijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wenselijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ wenselijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thích hợp, đáng ao ước, được hoan nghênh, được, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wenselijk
thích hợp(eligible) |
đáng ao ước(desirable) |
được hoan nghênh
|
được
|
tiện lợi
|
Xem thêm ví dụ
Dit is beslist zeer wenselijk. — Spreuken 19:22. Điều đó chắc chắn rất đáng quý.—Châm-ngôn 19:22. |
Alleen een dergelijke bestraffing is in geestelijk opzicht lonend en nuttig — zelfs wenselijk. Chỉ sự sửa phạt như thế mới mang lại lợi ích về mặt thiêng liêng—ngay cả đáng chuộng nữa. |
Welke verfijningen van ons begrip hebben een herziening van de liederenbundel wenselijk gemaakt? Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát? |
Soms zijn we in de verleiding om te dienen zoals we graag willen dienen en niet per se op de manier die op dat ogenblik wenselijk is. Đôi khi chúng ta bị cám dỗ để phục vụ theo cách mình muốn phục vụ và không nhất thiết là theo cách người ta cần vào lúc đó. |
Misschien heb je het om de een of andere reden niet nodig of wenselijk geacht de tekst officieel in te leiden. Có thể vì một lý do nào đó bạn xét thấy không cần chính thức dẫn vào câu Kinh-thánh trước khi đọc. |
Jezus zag kennelijk wenselijke eigenschappen in Saulus. Hiển nhiên, Chúa Giê-su thấy được các tính đáng chuộng nơi Sau-lơ. |
Bij design betekent dat een evenwicht tussen wenselijkheid, wat mensen nodig hebben, technische uitvoerbaarheid en economische haalbaarheid. Cụ thể trong thiết kế, nó có nghĩa là cân bằng mong muốn, những gì con người cần, với khả năng kỹ thuật, và khả năng kinh tế. |
Het is wenselijk dat de vader zijn gezag als hoofd uitoefent, maar als hij hierin overdrijft, wordt hij bazig. Người cha nên thi hành quyền cầm đầu gia đình, nhưng nếu ông lạm quyền đó, ông trở nên độc tài. |
9 maar nu, voorwaar, zeg Ik: Ik acht het wenselijk dat u uiteengaat. 9 Nhưng giờ đây, thật vậy ta nói, điều cần thiết đối với ta là các ngươi nên chia tay. |
Jona moet enkele wenselijke eigenschappen hebben gehad. Giô-na chắc hẳn đã có những đức tính đáng chuộng nào đó. |
Hoewel het wenselijk is dat elke gemeente haar eigen Gedachtenisviering houdt, is dit wellicht niet altijd mogelijk. Mặc dù điều tốt là mỗi hội thánh cử hành riêng Lễ Kỷ niệm, nhưng điều này không thể luôn luôn làm được. |
Wil onze aanbidding aanvaardbaar zijn voor God, dan is oprechtheid niet alleen wenselijk maar ook van essentieel belang. (1 Cô-rinh-tô 5:8) Muốn cho sự thờ phượng của chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận, tính thành thật không chỉ đáng chuộng mà cũng thiết yếu nữa. |
Laat mij benadrukken: activiteit in de kerk is heel wenselijk. Het is echter niet voldoende. Tôi xin nhấn mạnh rằng việc tích cực trong Giáo Hội là một mục tiêu hết sức mong muốn; tuy nhiên điều đó không đủ. |
2 Hoe wenselijk verschillende vormen van onafhankelijkheid ook mogen zijn, er is één vorm van onafhankelijkheid die niet wenselijk is. 2 Dù nhiều hình thức khác nhau của sự độc lập là đáng chuộng đi nữa, có một hình thức độc lập không đáng chuộng. |
Moet de vrouw erbij werken, en is dat wenselijk? Vợ có cần phải đi làm không, và điều ấy có nên chăng? |
Het maakt geloof wenselijk, vrede duurzaam en liefde onwrikbaar.” Nó làm cho đức tin đáng chuộng, sự bình an được lâu dài và tình yêu thương không lay chuyển”. |
Boeren is in bepaalde landen een aanvaardbare — zelfs wenselijke — uiting van waardering, terwijl boeren in andere landen onaanvaardbaar is en als het toppunt van slechte manieren wordt aangemerkt. Ở một số quốc gia, việc phát ra tiếng ợ trong bữa ăn là một cách biểu lộ lòng biết ơn và ngay cả được hoan nghênh nữa, trong khi ở quốc gia khác thì hành vi ợ là một điều không được chấp nhận mà còn được xem như là một hành vi vô cùng bất lịch sự. |
Welke wenselijke vrede wordt in Ezechiël 37:26 beschreven? Sự hòa-bình tuyệt đẹp nào được tả ở Ê-xê-chi-ên 37:26? |
4. (a) Welk vermogen zou bijzonder wenselijk zijn? 4. (a) Chúng ta mong muốn có được khả năng nào? |
Vervolgens is er de uitspraak die correct is maar overdreven, al te precies, hetgeen een geaffecteerde of zelfs snobistische indruk maakt, en dat is niet wenselijk. Loại thứ hai là cách phát âm đúng, nhưng thái quá hay quá chính xác khiến cho người nói có vẻ không tự nhiên và cầu kỳ, và điều này cũng cần phải tránh. |
Koning Joas van Juda bleef in gebreke deze wenselijke eigenschap te ontwikkelen. Vua Giô-ách nước Giu-đa đã không vun trồng đức tính đáng chuộng này. |
HET is beslist iets wenselijks als men meer dan zeventig of tachtig jaar in een goede gezondheid en onder aangename omstandigheden zou kunnen leven. SỐNG lâu hơn bảy mươi hay tám mươi tuổi, được mạnh khỏe và sung sướng quả là điều ai cũng mong muốn. |
Hoewel fysieke schoonheid wenselijk is, kan ze aanleiding geven tot problemen die nooit door innerlijke schoonheid worden veroorzaakt. Hình dạng xinh đẹp, dù đáng ưa chuộng, có thể đưa đến những vấn đề mà vẻ đẹp nội tâm không bao giờ gây nên. |
Elke ochtend, toen ze werden verdoofd met koud, Ik veegde een aantal van hen uit, maar ik heb geen moeite me veel om zich te ontdoen van hen, ik voelde zelfs gecomplimenteerd door hun ten aanzien van mijn huis als een wenselijke schuilplaats. Mỗi buổi sáng, khi họ bị tê lạnh, tôi quét một số người trong số họ, nhưng tôi đã không rắc rối cho bản thân mình nhiều để có được loại bỏ chúng, tôi thậm chí cảm thấy khen ngợi về họ nhà của tôi như là một nơi trú ẩn mong muốn. |
In de volgende gevallen is het mogelijk wenselijk om nog een profiel te maken: Bạn có thể muốn tạo một hồ sơ khác nếu: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wenselijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.