weloverwogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weloverwogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weloverwogen trong Tiếng Hà Lan.
Từ weloverwogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cố ý, chủ tâm, biết rõ, thận trọng, có ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weloverwogen
cố ý(deliberate) |
chủ tâm(intentional) |
biết rõ(conscious) |
thận trọng(deliberately) |
có ý thức(conscious) |
Xem thêm ví dụ
De weloverwogen en geduldige aanpak wijst op een volwassen man van halverwege de dertig, begin veertig. Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành. |
De Amerikaanse opvoedkundige Christian Bovee zei eens: „Een weloverwogen compliment is voor kinderen wat de zon voor bloemen is.” Một nhà giáo dục Hoa Kỳ là Christian Bovee có lần đã nói: “Trẻ con cần sự khen ngợi đúng đắn cũng như hoa cần nắng”. |
De cursisten merken dan dat u hun werk serieus neemt en ze zullen eerder hun best doen hun antwoorden weloverwogen op te schrijven. Điều này sẽ giúp các học sinh biết rằng các anh chị em quan tâm đến việc làm của họ và sẽ giúp thúc đẩy họ phải trả lời các câu hỏi một cách chu đáo kỹ lưỡng. |
„De wet van de weloverwogen toestemming is op twee vooronderstellingen gebaseerd: ten eerste dat een patiënt het recht heeft voldoende informatie te ontvangen om een weloverwogen keuze inzake de aanbevolen behandeling te maken; en ten tweede dat de patiënt kan verkiezen de aanbeveling van de arts te aanvaarden of af te wijzen. . . . “Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ... |
Om dus „de laatste Adam” te worden en die zonde te bedekken, moest Jezus een weloverwogen, doelbewuste keuze maken om zijn rechtschapenheid jegens Jehovah te bewaren (1 Korinthiërs 15:45, 47). Vậy để trở thành “A-đam sau hết” và che phủ tội lỗi ấy, Chúa Giê-su phải suy nghĩ chín chắn và hiểu rõ quyết định chọn giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va. |
Adverteerders kunnen alleen optimaal van hun advertenties op Google profiteren als ze over de juiste informatie beschikken om weloverwogen beslissingen te nemen. Để các nhà quảng cáo nhận được toàn bộ các lợi ích của quảng cáo trên Google, họ cần có thông tin chính xác để đưa ra quyết định chính xác. |
Dit is van belang om in verband met een medische behandeling of een operatie weloverwogen beslissingen te kunnen nemen. Anh chị cần biết về điều này để có quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật. |
Als we onze keuzevrijheid echter goed aanwenden, als we ons aan de normen houden die ons door het Eerste Presidium in Voor de kracht van de jeugd zijn aangereikt, en als we dagelijks weloverwogen boven de wereld uitstijgen, zal onze reis naar huis veel aangenamer zijn. Tuy nhiên, nếu chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình một cách đúng đắn, nếu chúng ta sống theo các tiêu chuẩn được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn ban cho chúng ta trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và nếu chúng ta chủ tâm có những nỗ lực ngày lại ngày để vượt lên trên những sự việc của thế gian, thì cuộc sống của chúng ta sẽ được dễ chịu hơn. |
* Die zullen u helpen weloverwogen te kiezen bij welke religieuze groepering u zich moet aansluiten. * Tài liệu này sẽ giúp bạn quyết định nên gia nhập tổ chức tôn giáo nào. |
We willen creators nuttige gegevens bieden om weloverwogen beslissingen over hun kanaal en content te kunnen nemen. Chúng tôi muốn cung cấp cho người sáng tạo dữ liệu hữu ích để họ đưa ra các quyết định sáng suốt cho kênh và nội dung của mình. |
Door de juiste productgegevens te verstrekken, geeft u hen de informatie die ze nodig hebben om een weloverwogen beslissing te nemen. Hãy cung cấp cho họ thông tin họ cần để đưa ra quyết định sáng suốt bằng cách cung cấp dữ liệu sản phẩm chính xác. |
Todd Christofferson heeft deze duidelijke raad en belofte gegeven: ‘Bestudeer de Schriften zorgvuldig, weloverwogen. Todd Christofferson đã đưa ra lời khuyên và lời hứa rõ ràng này: “Hãy học thánh thư kỹ lưỡng, một cách thận trọng. |
We willen dat gebruikers voldoende informatie hebben om weloverwogen financiële beslissingen te nemen. Chúng tôi muốn người dùng có đủ thông tin để đưa ra quyết định tài chính sáng suốt. |
13 Natuurlijk willen ouders niet dat hun kind gedoopt wordt voordat hij rijp genoeg is om zich weloverwogen aan Jehovah op te dragen. 13 Dĩ nhiên, cha mẹ không muốn con báp-têm nếu con chưa đủ chín chắn để dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
De stap van de opdracht en de doop vereist dat wij vaststellen wat Gods wil is en dan weloverwogen verkiezen die te doen (Efeziërs 5:17). Sự dâng mình và làm báp têm đòi hỏi chúng ta xác định ý muốn của Đức Chúa Trời là gì và rồi tự ý làm theo. |
Ad Exchange is nu een nieuw, slimmer voorraadbeheersysteem dat u de mogelijkheid biedt om weloverwogen beslissingen te nemen over uw accountinstellingen (oftewel het instellen van blokkeringen, het maken van kanalen) om meer van uw voorraadwaarde te behouden en deze waarde voor u en uw adverteerders te verhogen. Ad Exchange hiện là hệ thống quản lý khoảng không quảng cáo mới, thông minh hơn mang lại cho bạn tùy chọn để đưa ra quyết định sáng suốt về cài đặt tài khoản (nghĩa là thiết lập chặn, tạo kênh) để duy trì nhiều khoảng không quảng cáo có giá trị và tăng giá trị của khoảng không quảng cáo đó cho bạn và nhà quảng cáo của bạn. |
" Ik ben meteen komen ", zei Gregor langzaam en weloverwogen en niet bewegen, om niet een woord van het gesprek te verliezen. " Tôi đến ngay lập tức ", Gregor từ từ và cố ý và không di chuyển, do đó, là không để mất một từ cuộc trò chuyện. |
Zij eerbiedigen veeleer het recht van de patiënt om de risico’s en de voordelen te weten, zodat hij een weloverwogen keus kan maken omtrent wat er met zijn lichaam en leven gedaan zal worden. Đúng hơn, họ tỏ ra tôn trọng quyền của một bệnh nhân được biết những lợi ích và rủi ro hầu người đó có thể làm một chọn lựa có ý thức về điều gì sẽ được thực hiện liên quan đến thân thể và sự sống của mình. |
Consumenten van persoonlijke leningen hebben informatie nodig over de kwaliteit, kenmerken, tarieven, risico's en voordelen van leningen om weloverwogen beslissingen te kunnen nemen over het afsluiten van een lening. Người tiêu dùng vay cá nhân yêu cầu phải được biết thông tin về chất lượng, đặc điểm, lệ phí, rủi ro và lợi ích của các sản phẩm vay để đưa ra quyết định sáng suốt về việc liệu có nên vay hay không. |
Terwijl fysieke groei onder normale omstandigheden vrijwel automatisch verloopt, vergt geestelijke groei weloverwogen krachtsinspanningen. Trong khi sự tăng trưởng về thể chất diễn tiến hầu như tự động trong những hoàn cảnh bình thường, thì sự tăng trưởng về thiêng liêng đòi hỏi cố gắng có chủ tâm. |
Mocht je hulp nodig hebben, maak dan een weloverwogen keuze, maar geef die heilige taak nooit volledig uit handen. Nếu bạn cần sự giúp đỡ thì hãy khôn ngoan chọn lựa, nhưng chớ bao giờ từ bỏ nhiệm vụ thiêng liêng của mình. |
Met inzicht in de prestaties van uw advertentievarianten kunt u weloverwogen beslissen of u uw oorspronkelijke advertenties wilt vervangen door beter presterende advertenties. Nhờ việc hiểu về hiệu quả của các biến thể quảng cáo, bạn có thể đưa ra quyết định sáng suốt về việc có nên thay thế quảng cáo gốc của mình bằng các quảng cáo có hiệu quả cao hơn hay không. |
Wij kunnen weloverwogen verkiezen God ongehoorzaam te zijn. — Deuteronomium 30:19, 20. Chúng ta có thể cố ý cãi lại Đức Chúa Trời (Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:19, 20). |
Openbaarmaking leidt tot meer transparantie en biedt consumenten belangrijke informatie om weloverwogen beslissingen te nemen. Thông tin tiết lộ sẽ làm tăng sự minh bạch và cung cấp cho người tiêu dùng những thông tin hữu ích để đưa ra quyết định sáng suốt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weloverwogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.