weide trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weide trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weide trong Tiếng Hà Lan.
Từ weide trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng cỏ, ruộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weide
đồng cỏnoun Net als de levenscyclus van het vee, die waarschijnlijk nooit een weide ziet. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
ruộngnoun Uw vee zal op die dag op een uitgestrekte weide grazen. Bò lừa cày ruộng sẽ được ăn lúa đã sàng đã sảy trộn với chua me”. |
Xem thêm ví dụ
Wat kunnen we doen om de schapen van de Heer te weiden in plaats van ons te concentreren op hun fouten? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
Toch groeit de levendige lila een generatie na de deur en bovendorpel en de vensterbank zijn verdwenen, ontvouwt zijn zoet geurende bloemen elk voorjaar, moeten worden geplukt door de mijmerend reiziger, geplant en verzorgd een keer door de handen van kinderen, in de voortuin percelen - nu klaar wallsides in gepensioneerde weiden, en het geven van plaats om nieuwe stijgende bossen; - de laatste van die stirp, tong overlevende van die familie. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Allen waren predikers, hoewel er een rijke variatie was aan „gaven in mensen”, zoals degenen die de gemeente weidden profetisch waren aangeduid. — Efeziërs 4:8; Psalm 68:18. Tất cả đều tham gia công việc rao giảng, dù rằng có một số “người được ban cho” khác nhau, như lời tiên tri đã tả những người chăn chiên trong hội-thánh (Ê-phê-sô 4:8; Thi-thiên 68:18). |
Kan ik hen een boeg geven, die dapper iedere golf induikt, de onverstoorbare slag van de motor, de weidse horizon die niets garandeert? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Wat de overgeblevenen van Israël betreft, zij zullen geen onrecht doen, noch leugen spreken, noch zal er in hun mond een bedrieglijke tong worden gevonden; want zijzelf zullen weiden en zich werkelijk uitgestrekt neerleggen, en er zal niemand zijn die hen doet beven” (Zefanja 3:12, 13). Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Evenals zorgzame herders uit de oudheid ’weiden’ hedendaagse ouderlingen liefdevol „de kudde Gods” Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
De ouderlingen hebben inderdaad de verantwoordelijkheid de kudde te weiden en ervoor te zorgen, maar wat valt er over de ouders zelf te zeggen? Trưởng lão có trách nhiệm chăn chiên và chăm sóc cho bầy, nhưng còn chính cha mẹ thì sao? |
Dit zomerverblijf voor de schapen, dat gekozen wordt om de nabijheid van groene weiden en een goede watervoorziening, helpt de kudde te gedijen. Người ta chọn chỗ này cho bầy chiên trong mùa hè vì nó gần những đồng cỏ xanh và một nguồn nước tốt giúp bầy chiên tăng trưởng. |
14 Ouderlingen brengen veel offers om ’de kudde te weiden’ (1 Petrus 5:2, 3). 14 Các trưởng lão hy sinh nhiều để “chăn bầy” (1 Phi-e-rơ 5:2, 3). |
Jezus’ lammeren helpen weiden Giúp Chăn Chiên Con của Đấng Cứu Rỗi |
Mijn grootvader weidde zijn vee elke zomer in de prachtige, welige, hoge bergvalleien ten oosten van onze woonplaats in het midden van Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Maar Jehovah’s volk heeft wel geestelijke hulp, want hij heeft beloofd: „Ik wil over hen herders verwekken die hen werkelijk zullen weiden, en zij zullen niet meer bevreesd zijn, noch zullen zij met enige verschrikking geslagen worden, en er zullen er geen gemist worden.” — Jeremia 23:4. Nhưng dân tộc của Đức Giê-hô-va có sự giúp đỡ về thiêng liêng vì Ngài hứa: “Ta sẽ lập lên những kẻ chăn nuôi chúng nó; thì sẽ chẳng sợ chẳng hãi nữa, và không thiếu một con nào” (Giê-rê-mi 23:4). |
Paulus richtte zich tot zulke onderherders toen hij zei: „Schenkt aandacht aan uzelf en aan de gehele kudde, onder welke de heilige geest u tot opzieners heeft aangesteld, om de gemeente van God te weiden, welke hij met het bloed van zijn eigen Zoon heeft gekocht.” — Handelingen 20:28. Phao-lô nói với những người chăn phó đó: “Anh em hãy giữ lấy mình, và luôn cả bầy mà Đức Thánh-Linh đã lập anh em làm kẻ coi-sóc, để chăn Hội-thánh của Đức Chúa Trời, mà Ngài đã mua bằng chính huyết mình”.—Công-vụ 20:28. |
Een herdershond drijft een kudde schapen naar de weide. Con chó chăn cừu lùa đàn cừu vào bãi chăn thả. |
13 En de koe en de berin zullen weiden; hun jongen zullen zich tezamen neerleggen; en de leeuw zal stro eten als het rund. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
In deze tijd hebben weinig ouderlingen persoonlijke ervaring in het weiden van letterlijke schapen. Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen. |
Johannes erkende de geloofsbrieven van Jezus Christus als de Onderherder van Jehovah God en was onmiddellijk bereid hem toe te laten en hem te identificeren als de voorzegde Messiaanse Herder die zijn „schapen” bij hun naam zou roepen en naar buiten zou leiden om hen te weiden. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Petrus deed vriendelijk en geduldig zijn best om Christus’ volgelingen te weiden en te voeden. Phi-e-rơ đã chăn dắt các môn đồ của Chúa Giê-su một cách tử tế và kiên nhẫn. |
Jezus gaf het volmaakte voorbeeld voor allen die Jehovah’s kudde zouden weiden. Giê-su là một gương mẫu hoàn toàn cho tất cả những người chăn bầy của Đức Giê-hô-va. |
Zulke eigenschappen zijn onmisbaar als er beslissingen genomen moeten worden die van invloed zijn op het leven en de heilige dienst van ’de schapen van Jehovah’s weide’. — Psalm 100:3. (Mi-chê 6:8) Những đức tính như thế rất quan trọng khi họ phải quyết định những điều liên quan đến sự sống và việc phụng sự của ‘chiên trong đồng cỏ [Đức Giê-hô-va]’.—Thi-thiên 100:3. |
Hoe weidde de mondelinge wet uit over het gebod om een wekelijkse sabbat te onderhouden, en met welk gevolg? Điều răn phải giữ ngày Sa-bát hàng tuần đã được luật truyền khẩu khai triển như thế nào, và hậu quả là gì? |
Ouderlingen die de kudde Gods onzelfzuchtig weiden, zijn een bron van geestelijke verkwikking voor Jehovah’s volk. Các trưởng lão chăn bầy Đức Chúa Trời một cách bất vị kỷ là nguồn đem lại sự tươi tỉnh về thiêng liêng cho dân sự Đức Giê-hô-va. |
□ Hoe kunnen ouderlingen compromitterende situaties bij het weiden van de kudde vermijden? □ Làm thế nào các trưởng lão có thể tránh những trường hợp có thể gây tai tiếng khi chăn bầy? |
Hijzelf zal hen weiden en hijzelf zal hun herder worden” (Ezechiël 34:22, 23). Ấy là người sẽ chăn chúng nó, người sẽ làm kẻ chăn chúng nó”. |
Je kunt zien dat de signatuur van een beekje op de krappe onderste helft van de pagina is afgebeeld, terwijl vogels die ooit in die weide waren afgebeeld worden in de signatuur aan de bovenkant. Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weide trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.