wees trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wees trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wees trong Tiếng Hà Lan.
Từ wees trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đứa trẻ mồ côi, mồ côi, trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wees
đứa trẻ mồ côinoun |
mồ côinoun Wat zijn de voordelen om ouders te hebben — om geen wees te zijn? Việc còn có cha mẹ có những lợi thế nào—chứ không phải là mồ côi? |
trẻ mồ côinoun Het ziet ernaar uit dat Max opgroeit als wees. Có vẻ như thằng bé Max sẽ lớn lên như một đứa trẻ mồ côi. |
Xem thêm ví dụ
Nee, wees beleefd en laat haar doodgaan. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Wees de eerste. Làm người tiên phong. |
Wees niet onbeleefd. Không được thô lỗ. |
‘Niemand schatte u gering om uw jeugdige leeftijd, maar wees een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid. “Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ. |
Dit heeft Jehovah gezegd, uw Maker en uw Formeerder, die u zelfs van de buik af bleef helpen: ’Wees niet bevreesd, o mijn knecht Jakob, en gij, Jeschurun, die ik verkozen heb’” (Jesaja 44:1, 2). Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Wees alsjeblieft nog in leven. Đừng chết nhé! |
‘Wees jezelf.’ “Hãy tự nhiên.” |
Wees vrijgevig en probeer anderen gelukkig te maken. — Handelingen 20:35. Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35. |
Maar Gij, Here, wees niet verre. Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế. |
Hij wees het aanbod af. Ông từ chối lời mời đó. |
Wees niet partijdig. Đừng có thiên vị, Hank. |
Wees voorzichtig. Cẩn thận nhé. |
‘Wees niet bevreesd, geloof alleen, en zij zal behouden worden. “Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu. |
Hij zei dan: ’Dit zal ik doen: Ik zal mijn voorraadschuren afbreken en grotere bouwen, en daarin zal ik al mijn graan en al mijn goede dingen bijeenbrengen; en ik zal tot mijn ziel zeggen: „Ziel, gij hebt vele goede dingen opgelegd voor vele jaren; neem uw gemak, eet, drink en wees vrolijk.”’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
11 Wees grondig in het verbreiden van het goede nieuws: Stel je eens voor hoe blij Paulus was toen hij hoorde dat medechristenen zijn ijverige voorbeeld navolgden! 11 Cật lực đẩy mạnh tin mừng: Hãy thử tưởng tượng Phao-lô sung sướng thế nào khi nghe nói anh em tín đồ Đấng Christ noi gương sốt sắng của ông! |
Dus wees niet bang, lieve vriendin. Vậy thì người bạn của tôi ơi, đừng sợ hãi nhé. |
Zijn er aanwijzingen voor, wees er dan snel bij hun een horend oor te bieden. Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. |
Wees blij dat je nog leeft. Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn. |
Wees eens overtuigend, zoals in een film. Lần này thực tế một chút nhé |
Wees bescheiden in je kleding en uiterlijke verzorging Hãy khiêm tốn trong cách ăn mặc và trang sức |
Mauro werd een wees die nacht, dus nam ik hem mee. Mauro ở trại mồ côi, tôi xin nuôi thằng bé, |
Wees gemotiveerd om God te dienen Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời |
Maar wees gewaarschuwd. Nhưng hãy nhớ là.. |
Je bent jonger, maar wees voorzichtig met mannen zoals ik. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
15 min: „Je prediking verbeteren — Wees een goede velddienstpartner”. 15 phút: “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wees trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.