万全を期す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 万全を期す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 万全を期す trong Tiếng Nhật.
Từ 万全を期す trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đảm bảo vẹn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 万全を期す
Đảm bảo vẹn toàn
|
Xem thêm ví dụ
そうした初期の時代には,宣べ伝える業は慎重を期して行なわれ,当局の目に留まることはそれほどありませんでした。 Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo. |
母子家庭のクリスチャンの姉妹を訪問する場合,二人の兄弟が行くことができますが,家族研究を支援する面でどんなことを取り決めるかについては常に慎重を期します。 Mặc dù hai trưởng lão có thể đi thăm một chị tín đồ nuôi con một mình, họ phải luôn luôn thận trọng khi thu xếp để ủng hộ sự sắp đặt học hỏi gia đình. |
時には,読む声の調子がことばの意味に影響を及ぼし,そのことばを目だたせる働きをしますが,ここでもやはり慎重を期さねばなりません。 風刺を加味する際は特にそうです。 Đôi khi dùng âm điệu khác nhau để đọc có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa của một chữ và làm nổi bật chữ đó, nhưng ở đây cũng thế, nên thận trọng khi dùng phương pháp này, nhất là khi dùng giọng châm biếm. |
砲兵隊も再編中であり、万全に行動しうる状態になく、砲や装備は会戦中そして後に到着する有り様だった。 Pháo binh cũng đang trong quá trình cải tổ và không đạt hiệu quả tối đa; pháo và các thiết bị vẫn còn phải vận chuyển từ xa tới trong và sau trận đánh. |
19 クリスチャンが神の知恵に導かれていること,物事の扱いにおいて常に公正を期すこと,原則に基づいた愛であるアガペーを動機とすることについては,わたしたちの聖書文書の中で多くのことが語られてきました。 19 Sách báo chúng tôi đã nói nhiều về tín đồ đấng Christ được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan từ Đức Chúa Trời, về việc thực hành sự công bình trong mọi đối xử và về sự bày tỏ tình yêu thương dựa trên nguyên tắc (a·gaʹpe). |
慎重を期しました Vì vậy chúng tôi phải cẩn thận. |
私たちは慎重な上にも慎重を期して業を行なわなければならず,「真の友は......苦難のときのために生まれた兄弟である」という聖書の箴言の価値を認識させられました。( Chúng tôi phải tiếp tục công việc một cách hết sức thận trọng, điều này khiến chúng tôi quí trọng câu châm ngôn của Kinh-thánh: “Bằng-hữu [là]... anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn” (Châm-ngôn 17:17). |
もちろん当局は事態を憂慮しており,非常時に備えて万全の備えをすることを願っています。 Tất nhiên, nhà cầm quyền rất quan tâm và muốn làm hết sức mình để sẵn sàng trong trường hợp khẩn cấp. |
そのため私は,どれほど入念に組み上げられた理論でも,証明されていない限り,事実として受け入れるかどうかについては慎重を期すべきことを学びました。 Do đó, tôi học được một điều là phải cẩn thận trong việc thừa nhận những học thuyết chưa được chứng minh, dù chúng được trình bày khéo léo đến đâu. |
Google では、テスト用の認証情報の保護には万全を期していますが、正式な認証情報はリリース前レポートに追加しないことをおすすめします。 Mặc dù chúng tôi nỗ lực hết sức để giữ bảo mật thông tin đăng nhập thử nghiệm nhưng chúng tôi khuyên bạn không nên thêm bất kỳ thông tin đăng nhập chính thức nào vào báo cáo trước khi ra mắt. |
これは言い間違いでした 公平を期すなら ですが Công bằng mà nói, đây chỉ là một sự sơ ý. |
2 公平を期すために,聖書時代にエホバの崇拝者ではない民の中で女性がどのように扱われていたかを最初に調べるのはふさわしいことです。 2 Để cho công bình, chúng ta trước tiên nên xem xét thời xưa các dân ngoại (không thờ phượng Đức Giê-hô-va) đã cư xử thế nào đối với phụ nữ. |
私達は万全を期しています Chúng tôi có một chính sách phòng ngừa hiểm họa. |
公平性を期すためのページの ただの注記扱いなのに」と trở thành một dấu sao tại cuối các mục về bình đẳng. |
そうなると,不安で気持ちが落ち着かず,自分は何かを見過ごしているに違いないとか,家族を守るために万全の策を講じていないと思い込むことがあります。 Những ý tưởng băn khoăn có thể ập đến, khiến bạn nghĩ rằng vài điều gì đó đã bị bỏ sót hoặc một số việc để bảo vệ gia đình đã không được thực hiện đầy đủ. |
関連キーワードに基づく商品アイテムの停止は「予防措置としての商品アイテムの不承認」と呼ばれ、万全の注意を期するためにこのような措置を取っております。 Chúng tôi gọi đây là quy trình "từ chối trước mặt hàng" vì chúng tôi chọn giải pháp an toàn và tạm ngưng các mặt hàng dựa trên những từ khóa có liên quan này. |
お客様や広告主様の利益を守るため、表示内容には正確を期してください。 Điều mà bạn và nhà quảng cáo quan tâm nhất đó là tính chính xác. |
Google ではストアの掲載情報の自動機械翻訳をご利用いただけますが、これでアプリの説明は万全というわけではありません。 Google cung cấp bản dịch máy tự động của danh sách cửa hàng mà bạn không xác định một cách rõ ràng cho ứng dụng của mình. |
クレジットカードは便利なものですが,使う場合,慎重のうえにも慎重を期すのは賢明なことです。 ―列王第二 4:1。 マタイ 18:25。 Vậy, cần hết sức cẩn thận khi sử dụng thẻ tín dụng!—2 Các Vua 4:1; Ma-thi-ơ 18:25. |
客の宿や食事に関して万全を期すことになっていました。 Ngoài ra, khách cũng được lo chu đáo về thức ăn, chỗ ở và nhiều thứ khác. |
投稿の分析情報のデータは、正確を期すため、過去数日間の情報をもとに調整されます。 Chúng tôi có thể điều chỉnh dữ liệu trở về trước cho Thông tin chi tiết về bài đăng trong vài ngày qua để đảm bảo độ chính xác. |
ロ)公平を期すために,どんな比較を行なうべきですか。 ある参考文献は何と述べていますか。 b) Để cho công bình, chúng ta phải đưa ra sự so sánh gì và một tài liệu khảo cứu có ghi gì? |
高齢あるいは病弱な兄弟姉妹を援助するための取り決めは万全ですか。 Có sự sắp đặt trọn vẹn để giúp các anh chị lớn tuổi và ốm yếu không? |
しかし私たちはローバーが 降下を始める前に全ての機能が 万全であることを確認しました Chúng tôi phải đảm bảo thử nghiệm các Rover thật kĩ càng trước khi hạ chúng xuống và đảm bảo nó hoạt động tốt. |
アカウントのトラフィックを調査する際には、間違いのないよう万全を期しておりますのでご安心ください。 Hãy yên tâm rằng chúng tôi đã thực hiện thẩm định trong việc xem xét lưu lượng truy cập trong tài khoản của bạn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 万全を期す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.