vragend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vragend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vragend trong Tiếng Hà Lan.
Từ vragend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là câu hỏi, hỏi vặn, nghi vấn, hỏi dò, tra hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vragend
câu hỏi(interrogative) |
hỏi vặn(interrogative) |
nghi vấn(interrogative) |
hỏi dò(interrogatory) |
tra hỏi(interrogatory) |
Xem thêm ví dụ
Hij keek vragend naar mij, maar ik haalde mijn schouders op. Cậu ta nhìn tôi ra ý hỏi, nhưng tôi nhún vai. |
Tracht de kwestie in vragende vorm op te werpen of doe een suggestie waardoor het punt vanzelf ter sprake zal komen. Đừng vội kết án, hãy đặt vấn đề dưới hình thức câu hỏi, hoặc đề nghị làm sáng tỏ vấn đề bằng một cuộc thảo luận. |
De dikke heer half stond op uit zijn stoel en gaf een bob van begroeting, met een quick weinig vragende blik van zijn kleine vet omcirkeld ogen. Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình. |
Terwijl ik wegrijd, mijn eigen innerlijke kracht berijd, mijn eigen innerlijke veerkracht, gewapend als ik ben met wat medicijnen kunnen doen en doorga met de behandeling, terwijl ik het kankerslagveld oprijd, mijn opstandige cellen vragend zich te gedragen, wil ik bekend staan, niet als iemand die kanker overleefd heeft, maar als iemand die kanker verslagen heeft. Như khi tôi vượt qua, bằng sức mạnh và sự dẻo dai của mình, được trang bị cùng với những loại thuốc giúp tiếp tục điều trị khi tôi đi vào chiến trường để chiến đấu với bệnh ung thư chỉ huy, ra lệnh những tế bào bệnh của mình Tôi muốn được biết đến, không chỉ như là một người sống với căn bệnh ung thư mà còn là một người chinh phục được căn bệnh ung thư. |
Met gebruikmaking van deze methode hebben de deelnemers aan het Jezus-seminar alle vier de aan het begin in vragende vorm gestelde punten verworpen. Theo phương pháp này, những người tham dự Khóa Hội Thảo về Chúa Giê-su đã gạt bỏ tất cả bốn điểm nêu lên dưới dạng câu hỏi trong phần nhập đề bài này. |
Vragend hoest. Nghi vấn ho. |
Ik kijk vragend om hulp naar Jake en ik zie dat hij zelf ook een beetje bezorgd kijkt. Tôi nhìn sang Jake, mong được giúp đỡ, và tôi có thể thấy nó cũng hơi sợ. |
Mijn toon was misschien meer bevelend dan vragend - ( Gelach ) - maar toch nam hij een moedig besluit en zei: " Ja, dat doe ik. " Bây giờ tôi có thể sử dụng giọng điệu mà nghe có vẻ giống một lời thách thức hơn hơn là một lời yêu cầu --- ( Tiếng cười ) --- tuy nhiên, với danh tiếng và lòng can đảm của mình ông ta đã nói, " Được rồi tôi sẽ làm thế " |
Alle zeven anderen keken mij met vragende blik aan. Tất cả bảy người đều quay lại tôi và chờ đợi. |
Zo gebeurde het dat toen Petrus en Johannes om drie uur ’s middags de tempel binnengingen voor het uur van gebed dat in verband stond met het avondoffer, er bij de Schone Poort, vragend om „gaven van barmhartigheid”, een man zat die vanaf zijn geboorte kreupel was. Vậy, khi Phi-e-rơ và Giăng vào đền thờ lúc 3 giờ chiều nhằm giờ cầu nguyện và dâng của-lễ buổi chiều thì một người què từ thuở mới sanh đứng gần “Cửa Đẹp” xin “bố-thí”. |
" Ik ben de heer Holmes, " antwoordde mijn metgezel, te kijken naar haar met een vragende en nogal geschrokken blik. " Tôi là ông Holmes, " đồng hành của tôi trả lời, nhìn cô với một câu hỏi và chứ không phải giật mình nhìn. |
Maar die vragende ogen van mijn zoon waren mijn moment van de waarheid, waarop het allemaal samenkwam. Nhưng đôi mắt nghi hoặc của con đã làm tôi nhận ra sự thật khi mà tất cả mọi thứ lại cùng lúc xảy ra. |
" Als hij ons begrepen, " zei de vader in een semi- vragende toon. " Nếu chỉ có ông hiểu chúng tôi, " người cha trong một giai điệu bán đặt câu hỏi. |
„De bergen huppelden rond als rammen” toen de berg Sinaï rookte en beefde bij de instelling van het Wetsverbond (Exodus 19:7-18). Toen de psalmist bijna de climax van zijn lied had bereikt, presenteerde hij de aangelegenheden in vragende vorm, misschien om te laten uitkomen dat de onbezielde zee, rivier, bergen en heuvels met ontzag vervuld waren door deze tentoonspreidingen van Jehovah’s macht. ‘Núi nhảy như chiên đực’ là khi núi Si-na-i bốc khói và bị rúng động vào dịp giao ước Luật pháp được thành lập (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:7-18). Nhắm đến cao điểm của bài hát, người viết Thi-thiên trình bày những sự việc dưới hình thức những câu hỏi, có lẽ để cho thấy rằng vật vô tri như sông, biển, đồi và núi, chúng đều kinh sợ trước sự biểu dương quyền phép của Đức Giê-hô-va. |
" Dead? " Zei mevrouw Samsa en keek vragend naar de schoonmaakster, hoewel ze kon controleren of alles op haar eigen en zelfs te begrijpen zonder een cheque. " Dead? " Bà Samsa và nhìn dò hỏi người phụ nữ làm sạch, mặc dù cô có thể kiểm tra tất cả mọi thứ một mình và thậm chí còn hiểu mà không cần kiểm tra một. |
Hij keek vragend naar het raam voordat hij verwijderd zijn servet, en hervatte zijn maaltijd. Ông liếc nhìn inquiringly cửa sổ trước khi ông bỏ khăn lau tay của mình, và trở lại của mình bữa ăn. |
Ik beproef een vragende toon in je stem alsof we elkaar nog niet ontmoet hadden. Dường như có mùi hỏi cung trong cách nói của cô, như thể ta chưa từng gặp nhau. |
Toen ik hem vragend aankeek, ging hij verder met: ‘Ik heb je in vergaderingen gadegeslagen. Khi tôi trông có vẻ lúng túng, ông tiếp tục nói: “Tôi đã quan sát anh trong các buổi họp. |
Eerste regel, niet meer rondsluipen, erom vragend om gewond te raken. Điều đầu tiên, không lang thang, tự khiến mình bị đánh nữa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vragend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.