vorst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vorst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vorst trong Tiếng Hà Lan.
Từ vorst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sương, sương giá, băng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vorst
sươngnoun Regen, ijs en vorst hebben geen menselijke vader of veroorzaker. Cha hay Đấng tạo ra mưa, nước đá và sương muối không phải là người phàm. |
sương giánoun Regen neemt toe, vorst, sneeuw op de bergen Mưa nhiều, sương giá, tuyết trên núi |
băng giánoun |
Xem thêm ví dụ
Haar broer Frederik August was de laatste vorst van Anhalt-Zerbst. Thân phụ là Christian August, Vương công xứ Anhalt-Zerbst. |
ik ben niet bang van Freya van de Vorst. Em biết là em không sợ Freya mù sương |
In feite wilden mensen 2000 jaar geleden Jezus Christus tot hun koning maken omdat ze beseften dat hij door God was gezonden en een zeer bekwaam vorst zou zijn. Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất. |
Hetzelfde verslag spreekt over „de [demonen]vorst van Griekenland” (Daniël 10:12, 13, 20). Lời tường thuật cũng nói đến “vua [thuộc các quỉ] của Gờ-réc”. |
Ze was de laatste vorst van het Verenigd Koninkrijk uit het Huis Hannover. Bà là vị quân vương Anh cuối cùng của Nhà Hanover. |
11 En zelfs tegen de Vorst van het heerleger nam hij een groot air aan, en hem werd het bestendige kenmerk ontnomen, en de vaste plaats van zijn heiligdom werd omvergehaald. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
11 De belangrijkste vervulling van de profetie over zeven herders en acht hertogen („vorsten”, De Nieuwe Bijbelvertaling) moest plaatsvinden na de geboorte van Jezus, de ’heerser in Israël, wiens oorsprong is uit oude tijden’. 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
„En gedurende die tijd zal Michaël opstaan, de grote vorst die ten behoeve van de zonen van uw volk optreedt.” — DANIËL 12:1. “Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). |
Hij en zijn vorsten en sterke mannen, en ook de profeten Micha en Jesaja, lieten zien dat ze goede herders waren, precies zoals Jehovah via zijn profeet had voorzegd (2 Kron. 32:7, 8; lees Micha 5:5, 6). Ê-xê-chia, các quan trưởng, những người mạnh dạn, cũng như hai nhà tiên tri Mi-chê và Ê-sai, đã chứng tỏ là những người chăn hữu hiệu, đúng như lời Đức Giê-hô-va báo trước.—2 Sử 32:7, 8; đọc Mi-chê 5:4, 5. |
FARAO was voor de Egyptenaren een indrukwekkende vorst en een levende god. Đối với người Ai Cập, Pha-ra-ôn là vị vua đáng sợ và là một vị thần. |
Koning en vorsten zullen regeren voor echte gerechtigheid (1-8) Vị vua cùng các quan sẽ cai trị vì công lý thật (1-8) |
Hammurabi, een Babylonische wetgever uit de oudheid, schreef in de inleiding van zijn wetboek: „In die tijd benoemden [zij] mij, Hammurabi, de vrome, godvruchtige vorst, om het welzijn van het volk te bevorderen, om gerechtigheid in het land te doen zegevieren, om de goddelozen en de boosdoeners te verdelgen, opdat de sterken de zwakken niet zouden onderdrukken.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
3 Een van de psalmisten — waarschijnlijk een vorst van Juda en een toekomstige koning — bracht een gevoel tot uitdrukking dat gewoonlijk niet met een wet in verband wordt gebracht. 3 Một trong những người viết Thi-thiên—có lẽ là một hoàng tử của Giu-đa và là một vị vua tương lai—đã diễn tả một cảm nghĩ thường không đi đôi với luật pháp. |
18 Delila merkte dat hij deze keer de waarheid had verteld,* en ze liet meteen de Filistijnse vorsten halen. + Ze zei: ‘Nu moeten jullie echt komen, want hij heeft me de waarheid verteld.’ 18 Đa-li-la thấy ông đã mở lòng với mình thì liền gọi các lãnh chúa Phi-li-tia đến+ và nói: “Lần này các ông hãy lên đây, vì Sam-sôn đã mở lòng với tôi”. |
Bovendien verscheen de „vorst van het leger van Jehovah”, ongetwijfeld de Logos in zijn voormenselijke bestaan, aan Jozua ten einde zijn vertrouwen op te bouwen. Hơn nữa, “tướng đạo binh của Đức Giê-hô-va”, chắc hẳn đó là Ngôi-Lời trước khi xuống thế làm người, đã hiện ra cùng Giô-suê và trấn an người. |
(b) Waarmee waren sommige vorsten bezig, en waarmee vergeleken zij Jeruzalem ten onrechte? b) Các quan trưởng đã làm gì, và họ ví thành Giê-ru-sa-lem một cách sai lầm như thế nào? |
Betreffende de Messias, die „in de ziel veracht” en „door de natie verfoeid” wordt, belooft Jehovah: „Koningen zullen het zien en stellig opstaan, en vorsten, en zij zullen zich neerbuigen, wegens Jehovah, die getrouw is, de Heilige Israëls, die u verkiest.” — Jesaja 49:7. Đức Giê-hô-va hứa về Đấng Mê-si từng bị loài người “khinh-dể” và “gớm-ghiếc”: “Các vua sẽ thấy và đứng dậy; các quan-trưởng sẽ quì-lạy, vì cớ Đức Giê-hô-va là Đấng thành-tín, tức là Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên, là Đấng đã chọn ngươi”.—Ê-sai 49:7. |
Nadat de profeet Daniël een vooruitblik had gekregen op gebeurtenissen die nog ver in de toekomst lagen, kreeg hij te horen: „Gedurende die tijd [„de tijd van het einde” die in Daniël 11:40 genoemd wordt] zal Michaël [Jezus Christus] opstaan, de grote vorst die staat ten behoeve van de zonen van uw volk” (Daniël 12:1). Sau khi nhìn thấy những sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai, nhà tiên tri Đa-ni-ên được biết là: “Trong kỳ đó [“kỳ sau-rốt” theo Đa-ni-ên 11:40], Mi-ca-ên [Chúa Giê-su], quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi dậy” (Đa-ni-ên 12:1). |
+ 13 Maar de vorst+ van het koninkrijk Perzië bood me 21 dagen lang tegenstand. + 13 Nhưng thủ lĩnh+ của vương quốc Ba Tư đã chống đối tôi trong 21 ngày. |
Katholieke en protestantse vorsten die vaak door hebzucht en de begeerte naar macht werden gedreven, streefden op allerlei slinkse manieren naar politieke hegemonie en commercieel gewin. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc. |
Zelfs de plaatselijke symbolen van die periode — de kerstboom en Ded Moroz of Grootvadertje Vorst, het Russische equivalent van de kerstman — werden openlijk veroordeeld. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
Hetzelfde woordenboek vervolgt: „De paus is, als het ware, God op aarde, de enige vorst van Christus’ getrouwen, de grootste koning aller koningen.” Tự điển nói trên ghi tiếp: “Giáo hoàng giống như là Thiên Chúa trên đất, ông hoàng duy nhất trên các con chiên của đấng Ky-tô, vua lớn nhất trong tất cả các vua”. |
Toen duwde hij uit alle macht en het huis stortte in, boven op de vorsten en alle andere aanwezigen. Ông dùng hết sức đẩy hai cây cột, ngôi nhà đổ sập xuống các lãnh chúa cùng mọi kẻ đang có mặt. |
Concurrentie betekent dat er in het Europa van 1500 niet alleen honderd verschillende politieke eenheden bestonden maar dat er binnen elk van deze eenheden concurrentie was tussen zowel bedrijven als tussen vorsten. Cạnh tranh nghĩa là không chỉ có 100 thành phần chính trị khác nhau ở châu Âu năm 1500, mà trong mỗi thành phần, đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền. |
Uw vuur brandt laag, m'n vorst. Ngọn lửa của ngài đang leo lét cháy, đức vua của ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vorst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.