voorval trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voorval trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voorval trong Tiếng Hà Lan.

Từ voorval trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự kiện, sự việc, biến cố, trường hợp, cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voorval

sự kiện

(happening)

sự việc

(event)

biến cố

(happening)

trường hợp

(event)

cơ hội

(occasion)

Xem thêm ví dụ

Dus met dat in gedachten, heeft dit specifiek voorval geleid tot de dingen waarmee ik me nu bezighoud.
Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay.
Een paar dagen vóór het voorval in de hof van Gethsemané had Jezus tegen dezelfde apostelen gezegd dat ze Jehovah om hulp moesten smeken.
Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va.
(b) Welke vragen doet dit voorval rijzen?
b) Chuyện này đưa đến những câu hỏi nào?
10 Een voorval waarvan Jezus in de tempel getuige was, illustreert dit.
10 Một chuyện mà Giê-su chứng kiến trong đền thờ cho thấy rõ điều đó.
Niet lang na dat voorval werd ik gedoopt als een van Jehovah’s Getuigen.
Không lâu sau đó, tôi đã được làm báp-têm để trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Helaas stierf Moeder kort na dit voorval.
Buồn thay, chẳng bao lâu sau đó mẹ đã qua đời.
In 2006 werd in het tijdschrift Time gesproken over een voorval waarbij monniken „urenlang vochten, . . . en elkaar met enorme kandelaars te lijf gingen”.
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.
Leert dit voorval, hoewel christenen niet onder de Mozaïsche wet staan, ons in deze tijd niet dat wij de juiste prioriteiten moeten stellen? — Filippenzen 1:10.
Mặc dù tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật Pháp Môi-se, chẳng phải sự kiện này dạy chúng ta một bài học thích đáng về việc sắp xếp những điều ưu tiên ngày nay hay sao? (Phi-líp 1:10).
Zo’n druk uit zich zelden in één enkel, makkelijk herkenbaar voorval.
Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết.
Beseft u de betekenis van dit voorval?
Bạn có hiểu ý nghĩa của cảnh này không?
Welk voorval waar Nebukadnezar bij betrokken was, toont dat niemand Jehovah’s „zwaard” kan afwenden?
Chuyện gì liên quan đến Nê-bu-cát-nết-sa chứng tỏ không ai có thể gạt “gươm” của Đức Giê-hô-va qua một bên?
Bovendien laat het voorval met Martha en Maria duidelijk zien dat Jezus, anders dan de joodse religieuze leiders, niet van mening was dat een vrouw niet even bij haar potten en pannen weg mocht teneinde haar geestelijke kennis te vergroten.
Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng.
Ik wil u werkelijk helpen” (Jesaja 41:10). Laat nooit toe dat een onverwacht voorval, zoals het verlies van een baan, u verlamt.
(Ê-sai 41:10) Chớ bao giờ để một điều gì bất ngờ xảy ra làm bạn mất tinh thần, kể cả khi bị mất việc.
Nog een voorbeeld: een schitterend voorval.
Một ví dụ khác, một điều tuyệt vời đã xảy ra
Zo’n vijftien jaar na dat voorval was Jeremia’s leven in gevaar.
Khoảng 15 năm sau sự kiện đó, mạng sống của Giê-rê-mi lâm nguy.
Na dit voorval in Calais voeren beide vloten de Noordzee op, met de wind in de rug.
Sau sự việc tại Calais, cả hai đội quân đều tiến đến Biển Bắc do gió đẩy đi.
In een onlangs gehouden ringconferentie vertelde de ringpresident mij over een voorval.
Tại một đại hội giáo khu mới gần đây, vị chủ tịch của giáo khu đã chia sẻ một câu chuyện với tôi.
We verbruiken kostbare emotionele en geestelijke energie als we ons verliezen in de herinnering dat we als kind op een pianorecital een valse noot hebben aangeslagen, of in iets wat onze partner twintig jaar geleden heeft gezegd of gedaan, en dat hij of zij nog minstens twintig jaar van ons te horen krijgt, of in een voorval uit de kerkgeschiedenis dat min of meer bewijst dat stervelingen nooit helemaal zullen kunnen voldoen aan wat God van hen vergt.
Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ.
Wat leren we van het voorval tussen Paulus en Barnabas?
Việc gì đã xảy ra giữa Phao-lô và Ba-na-ba, và việc này nhấn mạnh điều gì?
Doordat we onze liefde en bezorgdheid om elkaars veiligheid uitten, voorkwamen we dat het gevaarlijke voorval ons dierbare huwelijk verwoestte.
Những cảm nghĩ yêu thương và sợ hãi được chia sẻ vì sự an toàn của người kia đã giữ cho tình huống nguy hiểm không làm hủy hoại hôn nhân mà chúng tôi đang trân quý.
* Rotherhams vertaling van vers 47 schildert dit voorval als een dramatische confrontatie: „Allen nu die hem hoorden waren buiten zichzelf, wegens zijn begrip en zijn antwoorden.”
* Một bản dịch khác (Rotherham) cho thấy câu 47 trình bày sự kiện này như là một cuộc đối đáp khác thường: “Bấy giờ tất cả những người nghe ngài đều lấy làm kinh ngạc vì sự hiểu biết và những câu trả lời của ngài”.
De wijze waarop de leerkracht op iets in de klas reageert, kan wel eens belangrijker zijn dan het voorval zelf. Het respect en vertrouwen van de cursisten kan erdoor toenemen of afnemen.
Cách đáp ứng của các giảng viên đối với bất cứ sự kiện nào đã xảy ra có thể là quan trọng hơn chính sự kiện đó và có thể gia tăng hay giảm bớt lòng kính trọng và tin cậy của các học viên.
Om te illustreren dat God nooit zo’n al te strenge toepassing van zijn sabbatswet beoogd had, verwees Jezus naar een voorval dat in 1 Samuël 21:3-6 staat opgetekend.
Để cho thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có ý định áp dụng luật Sa-bát một cách cứng nhắc vô lý như thế, Chúa Giê-su nhắc đến một sự kiện được ghi lại nơi 1 Sa-mu-ên 21:3-6.
12 Na melding te hebben gemaakt van het voorval met de buitenlandse vrouwen vertelt de bijbel ons niet wat er de volgende twaalf jaar in Jeruzalem gebeurde.
12 Sau đoạn tường thuật về những người vợ ngoại, Kinh-thánh không cho chúng ta biết chuyện gì xảy ra tại Giê-ru-sa-lem trong 12 năm sau đó.
In het boek Job wordt een voorval vermeld dat misschien nogal uitzonderlijk is.
Chúng ta đọc về một trường hợp hơi khác thường trong sách Gióp.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voorval trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.