viele trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viele trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viele trong Tiếng Đức.
Từ viele trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhiều, rất nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viele
nhiềunoun Leider habe ich nicht so viel Geld bei mir. Tiếc quá, tôi không mang theo nhiều tiền trong người. |
rất nhiềuadjective Boah, Daniel hat ziemlich viel zugenommen, seit ich ihn das letzte Mal gesehen habe. Chà, Daniel đã tăng cân rất nhiều kể từ lần sau cùng tôi gặp anh ấy. |
Xem thêm ví dụ
„Es macht demütig, hierherzukommen und Zeit damit zu verbringen, Unterweisung aufzunehmen“, sagte Bruder Swingle und fügte hinzu: „Nun, da ihr diesen Ort verlaßt, seid ihr viel besser ausgerüstet, Jehova zu verherrlichen.“ Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Ihr könnt dann den Wesenskern der Glaubensansichten, die uns, den Mitgliedern der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage, so viel bedeuten, einfach, unmissverständlich und mit Tiefgang erklären. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Obwohl die gläubigen Mitglieder in Haïti viel gelitten haben, sehen sie voller Hoffnung der Zukunft entgegen. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Viele aufrichtige Menschen haben dadurch die gute Botschaft gehört und begonnen, die Bibel zu studieren. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Im Laufe der Jahrhunderte haben viele kluge Männer und Frauen – mit Logik und Vernunft, wissenschaftlicher Forschung und, ja, auch Inspiration – zur Wahrheit gefunden. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Gott hat viele Namen. Con tàu có rất nhiều tên. |
Da waren Menschen, ich habe vorhin schon ein paar Beispiele gezeigt, die erstaunlich sind, die an die Frauenrechte in Saudi- Arabien glauben und sich Mühe geben und die müssen auch viel Hass einstecken, weil sie den Mund aufmachen und ihre Ansichten vertreten. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
„An vieles, was hier Brauch ist, mussten wir uns erst gewöhnen“, sagen zwei leibliche Schwestern (Ende 20), die aus den Vereinigten Staaten in die Dominikanische Republik gekommen waren. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Glücklicherweise wurden sie im Evangelium unterwiesen, kehrten um und wurden durch das Sühnopfer Jesu Christi geistig viel stärker als die Verlockungen des Satans. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Ein erfahrener Ältester bemerkte: „Man erreicht wirklich nicht viel, wenn man die Brüder nur ausschimpft.“ Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
21 Es gibt wirklich viele Möglichkeiten, wie wir Jehova ehren und verherrlichen können und es auch tun sollten. 21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. |
Viel besser. Tôi cho anh xem cái này hay hơn. |
Der Großvater und der Vater tauften sich dann gegenseitig, und sie tauften auch viele Enkelkinder. Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu. |
Ich mache weiter für Patrícia, meine Namensschwester, einer der ersten Tapire, die wir im Atlantischen Regenwald vor vielen Jahren eingefangen und beobachtet haben; für Rita und ihren kleinen Vincent im Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Unser Elternhaus wurde eine Art Gästehaus für viele reisende Vortragsredner. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Und jeder, der „Gottes Königreich . . . wie ein Kind willkommen heißt“, bedeutet ihm genauso viel (Lukas 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Dieses Universum ist nur eines von unendlich vielen. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
In den darauffolgenden Jahrhunderten ignorierte das Volk Israel — darunter viele Könige — Gottes Warnungen. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
Und viele denken, Leid wird es immer geben, solange es Menschen gibt. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
In vielen Ländern sind ein Großteil derer, die sich taufen lassen, junge Leute. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Wir können viel über den Teufel erfahren, wenn wir Jesu Worte näher untersuchen, die er an die religiösen Lehrer seiner Tage richtete: „Ihr seid aus eurem Vater, dem Teufel, und nach den Begierden eures Vaters wünscht ihr zu tun. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Sie nahm sich vor, von nun an jedem, der ihr fehlte, dies auch zu sagen, weil etwas ganz Einfaches manchmal viel bewirken kann. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
Viele können mit Überzeugung sagen, daß Jesu Lehren sie erquickt und ihnen geholfen haben, ihr Leben zu verändern. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viele trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.