viel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viel trong Tiếng Hà Lan.
Từ viel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự chặt, đồi đá, khâu viền, ác liệt, sự đốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viel
sự chặt(fell) |
đồi đá(fell) |
khâu viền(fell) |
ác liệt(fell) |
sự đốn(fell) |
Xem thêm ví dụ
Voor mij viel de historische gelegenheid om de eerste ring in een land te stichten echter in het niet bij de vreugde die ik voelde toen ik de zegeningen aan deze jonge man teruggaf. Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này. |
Om 16.30 uur staken 2.300 Noordelijke soldaten de rivier over en vielen de Zuidelijken aan op Sitlington Hill. Vào khoảng 4h30 chiều, 2.300 lính miền Bắc vượt sông và tiến đánh đồi Sitlington. |
Plotseling viel mijn oog op het verse brood dat ik net had gekocht — het enige voedsel dat ik had. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
Viel ik? Tớ rơi á? |
Je moest oefenen, en ja, sommigen vielen eraf. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Toen viel hij mij aan. Rồi hắn tấn công tôi. |
Haar kinderen vielen door het zwaard of werden gevankelijk weggevoerd, en zij werd te schande gemaakt onder de natiën. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Er viel complete stilte. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Het viel hem vooral op dat personen van verschillende rassen in verantwoordelijke posities binnen de gemeente dienden. Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh. |
Maar de regens vielen toen de Nieuwe-Wereldvertaling in het Tsonga verscheen.” Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”. |
Een andere brandweerman was omgekomen door iemand die naar beneden viel. Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng. |
Hij viel van zijn paard. Hắn té ngựa. |
‘Een [vrouw] wandelde langs een weg en viel in een gat dat zo diep was dat [ze] er niet uit kon klimmen. “Một [người đàn bà] đi dọc theo một con đường và ngã vào một cái hố sâu đến nỗi [người đàn bà ấy] không thể leo ra được. |
Wanneer en waardoor vielen de gezalfde christenen als het ware in slaap? Khi nào và tại sao tín đồ Đấng Christ xức dầu “ngủ gục”, nói theo nghĩa bóng? |
Josué viel niet in de strik van roken. Josué không sa vào bẫy của thuốc lá. |
Ineens was dat allemaal weg en toen viel ik in een groot gat. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
Zelfs in het gedrang van de menigte die naar de kapel liep, viel ze nogal op. Mặc dù có rất đông người tiến đến giáo đường nhưng không khó để nhận ra chị ấy. |
Het viel me gewoon op dat ze cash geld vast had. Tôi chỉ để ý rằng tay cô ta cầm tiền. |
Israël viel vervolgens binnen en liep de VN- basis onder de voet. Israel sau đó đã chiếm đóng căn cứ này. |
111 Een jongen viel in slaap 111 Một chàng trai ngủ gật |
De puzzel viel in elkaar. Và toàn bộ điều này hiện lên. |
Ze vochten onder elkaar en vielen uiteen in twee koninkrijken: het noordelijke koninkrijk, het koninkrijk Israël genaamd, en het zuidelijke koninkrijk, het koninkrijk Juda genaamd. Họ đánh nhau và phân chia thành hai vương quốc: Bắc Vương Quốc, được gọi là vương quốc Y Sơ Ra Ên, và Nam Vương Quốc, được gọi là vương quốc Giu Đa. |
16 Jezus heeft het woord van het Koninkrijk eens vergeleken met zaadjes die „langs de weg [vielen], en de vogels kwamen en aten ze op” (Mattheüs 13:3, 4, 19). 16 Có lần Giê-su ví lời về Nước Trời với những hột giống “rơi dọc đường, chim bay xuống và ăn” (Ma-thi-ơ 13:3, 4, 19). |
Dat ze voor je viel? Dính vào bùa yêu của anh? |
Ze viel me ongeveer'n jaar geleden op. Gaandeweg, toen de maanden verstreken, werd ze belangrijk voor me. Tôi cho là tôi bắt đầu chú ý đến cô ấy từ một năm trước và dần dần, nhiều tháng trôi qua, cô ấy trở nên quan trọng với tôi... |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.