verzameling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzameling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzameling trong Tiếng Hà Lan.

Từ verzameling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tập hợp, bộ, bọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzameling

tập hợp

noun (collectie van verschillende objecten die op haar beurt ook weer als een object wordt beschouwd)

Het zijn onze interacties en de verzameling van deze interacties.
Và đó chính là những tương tác của chúng ta và sự tập hợp những tương tác đó.

bộ

noun

De Bijbel is een verzameling van 66 heilige boeken.
Kinh Thánh là một bộ gồm 66 sách thánh.

bọn

noun

Xem thêm ví dụ

Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
Op basis van de Koreaanse wet is het uw verantwoordelijkheid als ontwikkelaar om toestemming van Koreaanse gebruikers te krijgen bij het verzamelen van locatiegegevens of het bieden van locatiegebaseerde services.
Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí.
Nu u uw apparaat heeft gelinkt om de inspectie te starten en Ad Manager heeft geopend, kunt u advertentieweergavegegevens verzamelen.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Ze verzamelen een vergoeding van iemand met geld.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Het is slechts een verzameling van de reactieroutes in de cel.
Đây chỉ là bộ sưu tập các lộ trình trong tế bào.
Ik zag je recent nog uitwerpselen en urine verzamelen.
Lúc trước anh làm việc khác
Het Google Ads-beleid is van toepassing op elk gebruik van pixels voor de verzameling van gegevens.
Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads.
Nu verzamel ik alles wat ik verlies -- mijn haar, huid en nagels -- en ik voer dit aan eetbare paddenstoelen.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Hij vervolgt: „Als het Nieuwe Testament een verzameling niet-religieuze geschriften was, zou hun authenticiteit algemeen als vaststaand beschouwd worden.”
Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”.
26 Zes dagen zullen jullie het verzamelen, maar op de zevende dag, de sabbat,+ zal er niets zijn.’
26 Anh em sẽ thu lượm trong sáu ngày nhưng ngày thứ bảy, tức là ngày Sa-bát,+ thì sẽ không có gì để lượm”.
Nadat u uw site of app heeft geüpdatet om User ID's te verzamelen, kunt u de configuratie van uw property in Analytics-beheer updaten om te wijzigen welke identiteit voor rapportage u wilt gebruiken.
Sau khi cập nhật trang web hoặc ứng dụng của mình để thu thập User ID, bạn có thể cập nhật cấu hình thuộc tính trong phần Quản trị Analytics để thay đổi thông tin nhận dạng báo cáo bạn muốn dùng.
Al wat ik doe is kenmerken verzamelen.
Tôi chỉ đang đi thu gom mã hồ sơ mà thôi.
In weerwil van deze beschuldigingen kon ze niet genoeg bewijs verzamelen om Montano of zijn polyglot te verketteren.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Verbonden door de precieze timing van atoomklokken bevriezen teams van onderzoekers voor elke waarneming het licht door het verzamelen van duizenden terabytes aan gegevens.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Een beleid is een verzameling regels waarin wordt aangegeven hoe een contenteigenaar wil dat YouTube met een geclaimde video omgaat.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
We wijzen u erop dat het onderstaande beleid van toepassing is in aanvulling op het standaard Google Ads-beleid ten aanzien van verzameling en gebruik van gegevens.
Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu.
Remarketingpixels: u mag geen remarketingpixels gebruiken om klantenlijsten te maken of informatie te verzamelen op basis van vertoningen van uw lightbox-advertenties.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
Verzamel alle mensen die je kan vinden.
Ông hãy tập hợp hết những ai có thể.
Meer informatie over de verzameling van spraak- en audiogegevens vanuit functies voor kinderen via de Google Assistent.
Tìm hiểu thêm về việc thu thập thông tin ở dạng âm thanh và giọng nói khi sử dụng các tính năng dành cho trẻ em thông qua Trợ lý Google.
Het is duidelijk dat de Wet niet slechts een ingewikkelde verzameling geboden en verboden was.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Dames en heren, graag verzamelen voor de foto.
Thưa quý ông quý bà, xin tụ lại để chụp ảnh kỉ niệm.
6 Maar hoe kun je de moed verzamelen om over je geloof te spreken?
6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình?
Sta eens stil bij de verschillende redenen om Jehovah te roemen die in de vierde verzameling psalmen vermeld staan.
Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên.
Van Kenia tot Colombia, van Irak tot Korea -- in sloppenwijken, scholen, gevangenissen en theaters -- verzamelen zich dagelijks mensen op TEDx- evenementen over de hele wereld, om de beste ideeën te horen uit hun gemeenschappen.
Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình.
BL: Eén van de grootste problemen van de biologen die hier werken, is dat het best moeilijk is om deze dieren te verzamelen.
1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzameling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.