vers trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vers trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vers trong Tiếng Hà Lan.
Từ vers trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bài thơ, mới, thơ, tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vers
bài thơnoun Ik schreef zonet een nieuw vers voor zijn rijmelarij over mij. Ta vừa làm một bài thơ khác về ta. |
mớiadjective Dus geniet van het leven waar je zo ver voor hebt gereisd. Vậy, tại sao không tận hưởng cuộc sống mà cậu đã phải đi rất xa mới có được? |
thơnoun Die drie verzen zijn de kern van de authenticiteit. Ba câu thơ đó chính là cốt lõ của tính chân thực. |
tươiadjective Ze weet dat ze te duur is en dat haar brood niet vers is. Bà ta tự biết mình hét giá và bánh mì không tươi. |
Xem thêm ví dụ
Bijna alle sterren die we ’s nachts kunnen zien, zijn zo ver bij ons vandaan dat ze, als ze door de grootste telescopen worden bekeken, nog steeds enkel lichtpuntjes blijven. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Velen die gelovigen werden, waren van ver gekomen en beschikten niet over voldoende middelen om hun verblijf in Jeruzalem te verlengen. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Als het echt zo ver gaat en hij houdt jou in de gaten... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Hij citeerde ook het derde hoofdstuk van Handelingen, het tweeëntwintigste en drieëntwintigste vers, precies zoals die in ons Nieuwe Testament staan. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
Omdat iemand die je kent hier ver vandaan moeilijk doet? Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó? |
Ik had het gevoel dat iemand me had gezegd om vers 29 te lezen op de pagina waar ik de Bijbel had opengeslagen. Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra. |
Op dit moment zijn we ver verwijderd van dit doel. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
+ 5 De landen dichtbij en ver weg zullen je bespotten,+ want je naam is onrein en je bent vol onrust. + 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi. |
Daar, in 37 vers 16, zegt Jehovah tot Ezechiël dat hij twee stukken hout moet nemen. Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy. |
Hoe leren velen ver weg en nabij vrede kennen? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Plotseling viel mijn oog op het verse brood dat ik net had gekocht — het enige voedsel dat ik had. Đột nhiên, mắt của tôi tập trung vào ổ bánh mì tôi vừa mua đang nằm ở trên bàn, vẫn còn mới—thức ăn duy nhất mà tôi có. |
Ver weg van hier. Rất xa nơi này. |
Maar uiteindelijk kwam deze vogel erachter dat hij al zijn veren kwijt was en niet meer kon vliegen. Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó. |
Jullie blijven zo ver mogelijk van mij vandaan. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
In zijn barmhartigheid belooft God ons vergeving als wij ons bekeren en ons van goddeloosheid afwenden. Hij gaat daarin zo ver dat Hij het niet eens met ons over onze zonden zal hebben. Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa. |
Tertullianus schreef later over „degenen, die bij de spelen in de arena het verse bloed der gedode misdadigers . . . gretig opslurpen, om daarmede de vallende ziekte te genezen”. Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Na de tijdschriften te hebben aangeboden en kort de aandacht op een artikel te hebben gericht, opent hij zonder aarzelen de bijbel en leest een vers voor dat verband houdt met het artikel. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Twintig seconden klinkt goed. Dan hoeven we niet zo ver te rennen. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
De nacht is ver gevorderd; de dag is nabij gekomen.” Đêm đã khuya, ngày gần đến”. |
Het magnetisch veld: De kern van de aarde is een ronddraaiende bal vloeibaar ijzer, die ervoor zorgt dat onze planeet een groot, krachtig magnetisch schild heeft dat tot ver in de ruimte reikt. Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian. |
In ieder geval heeft de christelijke boodschap zich zo ver verbreid dat de apostel Paulus kon zeggen dat ’ze vrucht droeg en toenam in de gehele wereld’, dat wil zeggen tot in de verafgelegen gebieden van de destijds bekende wereld (Kolossenzen 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Oké, voor sommigen van jullie zal dit er ver over zijn. Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ. |
(Genesis 39:9) Hij zei dat niet om zijn familie ter wille te zijn; die woonde ver weg. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Als de vissers terugkwamen, takelden ze de val uit het water en werd de gevangen vis al gauw vers zeebanket. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Ik ben van heel ver gekomen. Con đã tìm mọi cách đến đây. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vers trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.