verpflichtet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verpflichtet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verpflichtet trong Tiếng Đức.
Từ verpflichtet trong Tiếng Đức có các nghĩa là cần thiết, mang ơn, chịu ơn, bắt buộc, có trách nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verpflichtet
cần thiết(necessary) |
mang ơn(indebted) |
chịu ơn(beholden) |
bắt buộc(obliged) |
có trách nhiệm
|
Xem thêm ví dụ
15 Bestimmt sind wir nicht nur dann verpflichtet, anderen zu helfen, wenn der Frieden und die Einheit der Versammlung gefährdet sind. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Christen sollten im Sinn behalten, daß sie sich Gott hingegeben haben und verpflichtet sind, ihn ‘mit ganzem Herzen, ganzer Seele, ganzer Kraft und ganzem Sinn’ zu lieben (Lukas 10:27). Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
„Es fiel mir nicht leicht, zurückzugehen“, erzählt Philip, „doch ich fühlte mich zuallererst meinen Eltern gegenüber verpflichtet.“ Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Du als Frau bist verpflichtet, deinen Mann zu ehren und zu respektieren. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Maria wohnte dem Fest ebenfalls bei, obwohl nur alle männlichen Personen dazu verpflichtet waren (2. Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
Man verpflichtet sich. Các anh chị đang lập các cam kết. |
Die Ältesten sind zwar verpflichtet, die Herde zu hüten und zu betreuen. Wie verhält es sich aber mit den Eltern? Trưởng lão có trách nhiệm chăn chiên và chăm sóc cho bầy, nhưng còn chính cha mẹ thì sao? |
Ein Träger des Melchisedekischen Priestertums verpflichtet sich, die Aufgaben zu erfüllen, die mit dem Aaronischen Priestertum verbunden sind, und seine Berufung im Melchisedekischen Priestertum groß zu machen.11 Er tut dies durch das Halten der Gebote, die mit diesem Bund einhergehen. Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước. |
Wir sind gesetzlich zu diesem Schritt verpflichtet, wenn wir von einem Urheberrechtsinhaber offiziell darüber informiert werden, dass du nicht zur Veröffentlichung der Inhalte des Urheberrechtsinhabers auf der Website berechtigt bist. Khi một chủ sở hữu bản quyền chính thức thông báo với chúng tôi rằng họ không cho phép bạn đăng nội dung của họ lên YouTube thì chúng tôi sẽ gỡ bỏ video bạn đã đăng để tuân thủ luật bản quyền. |
Ich bin Frank Underwood zu nichts verpflichtet. Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả. |
Somit war Jesus als der einziggezeugte Sohn des himmlischen Königs, der im Tempel angebetet wurde, zur Zahlung der Steuer nicht verpflichtet. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
Wenn sich ein Publisher beispielsweise verpflichtet, 100.000.000 sichtbare Impressionen auszuliefern, sind zum Erreichen dieses Ziels vielleicht tatsächlich 150.000.000 (sowohl sichtbare als auch nicht sichtbare) Impressionen erforderlich, da der Publisher nur eine Sichtbarkeitsrate von 67 % hat. Ví dụ: nếu nhà xuất bản ký hợp đồng cung cấp 100.000.000 lần hiển thị có thể xem, thì trong thực tế, có thể phải mất 150.000.000 lần hiển thị (bao gồm cả lần hiển thị có thể xem và không thể xem) để đạt được mục tiêu này vì nhà xuất bản chỉ có tỷ lệ xem 67%. |
Doch wir haben eine umfassendere Perspektive, ein Zeugnis von der vorirdischen, der irdischen und der ewigen Existenz, und müssen daher anerkennen, dass wir Gott im Hinblick auf diese Krönung seiner Schöpfung verpflichtet sind. Tuy nhiên, chúng ta là những người làm chứng về tính xác thật trọng đại hơn của tiền dương thế, trần thế và cuộc sống vĩnh cửu, cần phải công nhận rằng chúng ta có bổn phận đối với Thượng Đế liên quan đến thành quả hoàn thiện này về sự sáng tạo thể xác của Ngài. |
Ihre Regierung ist eine der ersten, die sich dazu verpflichtet haben, bis zum Jahr 2021 CO2-neutral zu sein. Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021. |
Du bist ihm zur Treue verpflichtet. Ngươi phải trung thành với anh ta |
Allen diesen Institutionen bin ich zu großem Dank verpflichtet. Tôi xin tỏ lòng biết ơn đối với các cơ quan đó. |
Wir sind beide König Stannis verpflichtet. Cả hai ta đều thề trung thành với vua Stannis. |
In solchen Fällen versuchen wir, die Einspruch erhebende Partei davon zu überzeugen, das Buch in Ihrer Bibliothek zu belassen. Wenn dies jedoch nicht gelingt, sind wir verpflichtet, es ohne Vorankündigung zu entfernen. Trong những trường hợp này, chúng tôi cố gắng thuyết phục bên tranh chấp cho phép giữ lại Sách trong thư viện của bạn, nhưng nếu không thành công, chúng tôi buộc phải xóa sách mà không cần thông báo trước. |
Es verkörperte auch das Konzept der Extraterritorialität (Ausländer waren nur den Gesetzen ihres Landes verpflichtet, nicht den japanischen). Nó cũng tiêu biểu cho định nghĩa về đặc quyền ngoại giao (người nước ngoài là đối tượng của luật nước họ chứ không phải luật Nhật Bản). |
Wir haben uns dazu verpflichtet, dass wir niemals Menschen unter unserer Aufsicht befreien werden, damit sie nachher als zweitklassige Bürger leben. Chúng ta đã cam kết chúng ta không bao giờ để những người bước ra từ nô lệ bị dưới sự theo dõi của chúng ta, phải để cuối cùng trở thành những công dân hạng hai. |
12 Wie wir als Erstes gesehen haben, war die Zehntabgabe nicht freigestellt; jeder Israelit war dazu verpflichtet. 12 Trước tiên, như chúng ta đã thấy, sự sắp đặt về thuế thập phân không phải là việc tùy ý; mỗi người Y-sơ-ra-ên đều có bổn phận trong vấn đề này. |
Diejenigen, die sich verpflichtet fühlten, echten Glauben zu beweisen, lernten aus der Erfahrung, drängten vorwärts und setzten das Predigen eifrig fort. Những người cam kết biểu lộ đức tin thật rút tỉa bài học qua kinh nghiệm và thẳng tiến, sốt sắng tiếp tục rao giảng. |
" Sicherlich, gnädige Frau ", sagte Jeeves, " es sinnvoller ist, anzunehmen, dass ein Herr von seiner Lordschaft Charakter ins Gefängnis auf eigenen Wunsch, als dass er verpflichtet einigen Verletzung des Gesetzes, die zu seiner Verhaftung notwendig? " " Chắc chắn, Phu nhân của bạn, " Jeeves ", nó là hợp lý hơn để giả định rằng một người đàn ông của nhân vật chủ quyền của mình đã đến nhà tù của ý muốn riêng của mình hơn so với ông cam kết một số hành vi vi phạm pháp luật đòi hỏi phải bị bắt giữ? " |
Mann und Frau müssen sich einander verpflichtet fühlen (1. Mose 2:24). Vợ chồng phải có sự cam kết với nhau (Sáng-thế Ký 2:24). |
Ebenso sind die Männer verpflichtet, ihre Frauen zu lieben wie ihre eigenen Leiber. . . . Chồng phải yêu vợ như chính thân mình... |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verpflichtet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.