vergaan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergaan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergaan trong Tiếng Hà Lan.

Từ vergaan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chết, diệt vong, mất, tử, từ trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergaan

chết

(decease)

diệt vong

(die)

mất

(pass away)

tử

(pass away)

từ trần

(die)

Xem thêm ví dụ

Bovendien verklaarde de psalmist dat de mens ’terugkeert naar zijn grond; waarlijk, op die dag vergaan zijn gedachten’. — Psalm 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
zijn de dieren en de vogels vergaan.
Muông thú chim chóc đều bị quét sạch.
Ze maakten hem wakker en zeiden tegen hem: ‘Meester, kan het je niet schelen dat we vergaan?’
Các môn đồ đánh thức ngài và nói: “Thầy ơi, chúng ta sắp chết rồi, Thầy không lo sao?”.
Toch was een van de grootste bedreigingen voor het voortbestaan van de Bijbel niet de plotselinge hitte van vervolging maar het langzame proces van vergaan.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Houd daarom vast aan de naastenliefde, die het voornaamste van alles is, want alle dingen moeten vergaan
Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi—
Zo staat er bijvoorbeeld: „Hij die met wijzen wandelt, zal wijs worden, maar wie zich met de verstandelozen inlaat, zal het slecht vergaan” (Spreuken 13:20).
Thí dụ, Kinh-thánh nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20).
Mag ik vragen hoe het mijn man Bronn is vergaan?
Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?
Ik dacht bij mijzelf: ’Hoe kunnen die geestelijken zeggen dat zij Jezus Christus vertegenwoordigen, die gewaarschuwd heeft: „Allen die naar het zwaard grijpen, zullen door het zwaard vergaan”?’ — Mattheüs 26:52.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
Over hen zegt Jehovah: „Elke natie en elk koninkrijk die u niet zullen dienen, zullen vergaan; en de natiën zelf zullen zonder mankeren tot verwoesting komen” (Jesaja 60:12).
Đức Giê-hô-va phán về họ: “Vì dân và nước nào chẳng thần-phục ngươi thì sẽ bị diệt-vong. Những nước đó sẽ bị hoang-vu cả”.
Abraham richtte een smeekbede tot God met de woorden: „Het is van u niet denkbaar dat gij op deze wijze handelt, om de rechtvaardige met de goddeloze ter dood te brengen, zodat het de rechtvaardige moet vergaan als de goddeloze!
Áp-ra-ham khẩn khoản cầu xin Đức Chúa Trời bằng những lời này: “Không lẽ nào Chúa làm điều như vậy, diệt người công-bình luôn với kẻ độc-ác; đến đỗi kể người công-bình cũng như người độc-ác. Không, Chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ!
Zo ontdekte Daniel dat het waar is wat de bijbel zegt: „Hij die met wijzen wandelt, zal wijs worden, maar wie zich met de verstandelozen inlaat, zal het slecht vergaan” (Spreuken 13:20).
Do đó, anh Daniel thấy Kinh-thánh nói đúng: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại” (Châm-ngôn 13:20).
Het lijdt geen twijfel dat Satan en zijn demonen mensen misleiden „met elk krachtig werk en leugenachtige tekenen en wonderen en met elk onrechtvaardig bedrog voor degenen die vergaan” (2 Thessalonicenzen 2:9, 10).
Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10.
19 Nederlandse schepen vergaan nabij Grenada.
Tại Grenada, 19 tàu của Hà Lan bị đắm.
Ze zullen vergaan, uitgedoofd als een brandende pit.’
Chúng sẽ tắt ngấm, bị dập tắt như tim đèn”.
We vroegen ons af hoe het ons onder extreme vervolging zou vergaan.
Vợ chồng tôi tự hỏi không biết mình sẽ chịu đựng ra sao trước sự bắt bớ dữ dội.
16 zij azoeken niet de Heer om zijn gerechtigheid te vestigen, maar ieder mens wandelt op zijn beigen cweg, en naar het dbeeld van zijn eigen god, wiens beeld naar de gelijkenis van de wereld is en wiens wezen dat van een afgod is, die eoud wordt en in fBabylon zal vergaan, ja, het grote Babylon, dat zal vallen.
16 Chúng không atìm đến Chúa để thiết lập sự ngay chính của Ngài, nhưng mọi người lại đi theo bcon đường criêng của mình, và theo dhình ảnh một Thượng Đế riêng của mình, một hình ảnh theo kiểu thế gian, và thực chất của nó chỉ là một hình tượng, đã ecũ kỹ đi và sẽ bị diệt vong tại fBa Bi Lôn, ngay cả Ba Bi Lôn vĩ đại kia cũng sẽ sụp đổ.
Gods Woord geeft ons niet alleen de garantie dat de aarde nooit zal vergaan, maar vertelt ons bovendien dat hij „haar geformeerd heeft om ook bewoond te worden” (Jesaja 45:18).
Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18).
31 Laat zo al uw vijanden vergaan,+ o Jehovah,
31 Ôi Đức Giê-hô-va, nguyện mọi kẻ thù ngài tan biến thể ấy,+
Maar eerst, zal je stad vergaan!
Nhưng đầu tiên, thành phố của ngươi sẽ bị diệt vong!
Spreuken 13:20 zegt: „Hij die met wijzen wandelt, zal wijs worden, maar wie zich met de verstandelozen inlaat, zal het slecht vergaan.”
Châm-ngôn 13:20 nói: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
Want voor God zijn wij een welriekende geur van Christus onder hen die gered worden en onder hen die vergaan; voor de laatsten een geur uitgaande van dood tot dood, voor de eersten een geur uitgaande van leven tot leven’ (2 Korinthiërs 2:14-16).
Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16.
Ze zitten bij hem zonder een woord te zeggen totdat Job de stilte verbreekt en zegt: „De dag moge vergaan waarop ik geboren werd” (Job 3:3).
(Gióp 2:11) Họ ngồi gần ông mà không nói một câu cho đến khi Gióp phá tan sự im lặng và nói: “Ngày ta đã sanh ra, khá hư-mất đi!”
Moog’ hemel en aarde ook eenmaal vergaan,
Cho dù vạn vật trong trời đất sẽ bị hủy diệt,
Spreuken 13:20 waarschuwt: „Wie zich met de verstandelozen inlaat, zal het slecht vergaan.”
Châm-ngôn 13:20 cảnh giác: “Ai giao-tiếp với người khôn-ngoan, trở nên khôn-ngoan; nhưng kẻ làm bạn với bọn điên-dại sẽ bị tàn-hại”.
18 Dus zeg ik: ‘Mijn pracht is vergaan, net als mijn hoop op Jehovah.’
18 Nên tôi than: “Sự huy hoàng ta nay tiêu tan, cả ước vọng nơi Đức Giê-hô-va cũng thế”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergaan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.