verbindlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbindlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbindlich trong Tiếng Đức.

Từ verbindlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là chắc chắn, ràng buộc, vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbindlich

chắc chắn

adjective adverb

ràng buộc

adjective

vững vàng

adjective

Xem thêm ví dụ

Diese Dokumente sind für den Patienten (oder seine Hinterbliebenen) verbindlich und bieten den Ärzten Schutz, denn Richter Warren Burger erklärte, ein Verfahren wegen standeswidrigen Verhaltens würde in einem Fall, in dem eine Verweigerungserklärung unterzeichnet worden sei, „unbegründet erscheinen“.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
In den heiligen Schriften gibt es keinen wichtigeren Aufruf, keine verbindlichere Aufgabe und keine eindeutigere Anweisung als das, was der auferstandene Herr anordnete, als er in Galiläa den elf Jüngern erschien.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Der SCAR verwaltet auch das Composite Gazetteer of Antarctica (CGA), das international verbindliche Verzeichnis geografischer Bezeichnungen in der Antarktis.
SCAR có từ điển địa lý tổng hợp Nam cực Composite Gazetteer of Antarctica (CGA) với danh sách liên kết quốc tế các tên địa lý ở Nam Cực.
Also machte er den Anbau der Kartoffel verbindlich.
Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
(Gelächter) Also machte er den Anbau der Kartoffel verbindlich.
(Tiếng cười) Cho nên ông ấy cố gắng bắt buộc người dân ăn rau củ.
„Rein theoretisch . . . akzeptieren alle Christen [nach wie vor] die Bibel als verbindliche Anleitung für das Alltagsleben und als Grundlage ihres Glaubens“, so das Handbuch The World’s Religions.
Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”.
Die oben aufgeführten Websites sind lediglich zu Informationszwecken verlinkt. Sie dienen nicht als verbindliche Empfehlung von YouTube.
Các trang web trích dẫn trên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và YouTube không xác nhận chất lượng của các trang web này.
Er machte es verbindlich, dass Prostituierte den Schleier tragen mussten.
Ông bắt buộc gái mại dâm phải đeo khăn trùm mặt.
Letztere Bezeichnung wurde auf Anweisung der sowjetischen Besatzungsmacht ab dem 25. Februar 1947 verbindlich.
Tên hiệu cuối cùng theo hướng dẫn của chính quyền Xô viết được lưu hành từ 25 tháng 2 năm 1947.
Natürlich ist die Urkunde nicht wirklich das Haus, aber sie ist rechtlich so verbindlich, dass sie bei allem, was es zu regeln gibt, für das Haus selbst steht.
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
(Dagegen sind die Datenschutzrichtlinien der Europäischen Union nur für die EU-Mitgliedstaaten verbindlich und somit auch nur von diesen in nationales Recht umzusetzen.)
Ngược lại các chỉ thị bảo vệ dữ liệu cá nhân của Liên minh châu Âu là bắt buộc đối với các quốc gia thành viên và phải được chuyển thành luật lệ quốc gia.
Die spanische Inquisition war in vollem Gange und die katholische Kirche verehrte die Vulgata als die allein verbindliche Bibelübersetzung.
Tòa án Dị giáo của Tây Ban Nha đang nắm quyền lực mạnh nhất, và Giáo hội Công giáo rất tôn sùng bản dịch Vulgate bằng tiếng La-tinh, xem đó là bản Kinh Thánh duy nhất “có thẩm quyền”.
Befassen wir uns jetzt mit Epheser 4:25-32. Diese Verse zeigen detailliert, welche Verhaltensregeln für Christen verbindlich sind und wie man es schaffen kann, Gottes Geist nicht zu betrüben.
Xem xét Ê-phê-sô 4:25-32 sẽ cho thấy chúng ta nên có lối sống nào để tránh làm buồn thánh linh Đức Chúa Trời.
Nach geistigem Fortschritt zu streben bedeutet natürlich mehr, als auf ein verbindliches Auftreten und gepflegte Umgangsformen Wert zu legen.
Dĩ nhiên, tìm cách tiến bộ về thiêng liêng không đơn giản là nỗ lực để ra vẻ trí thức hoặc ta đây.
Hierbei verbringen beide, Vater und Mutter, in einem verbindlichen oder auch unverbindlichen Rahmen Zeit mit einem einzelnen Kind.
Trong loại hội đồng này, cả hai cha mẹ đều dành thời gian cho riêng một đứa con trong một khung cảnh trang trọng hoặc thân mật.
Ein bindendes Mittel ist eine Entscheidung, die man trifft mit einem klaren Kopf und verbindlich für einen selbst, um nichts Bedauerliches zu tun, wenn man zum Hitzkopf wird.
Nó là một quyết định mà bạn đưa ra để ràng buộc bản thân khi đầu óc còn thoải mái để bạn không làm gì đó đáng ân hận khi bạn đang căng thẳng.
Weil sie eine heilige Handlung ist, die den Beginn eines heiligen und verbindlichen Bundes zwischen Gott und dem Menschen kennzeichnet.
Vì nó là một giáo lễ tượng trưng cho lối vào một giao ước thiêng liêng và ràng buộc giữa Thượng Đế với con người.
Gut wäre es, sich zu erkundigen, welche Art von Verfügungen im eigenen Land gelten und rechtlich verbindlich sind.
Hãy tìm hiểu xem tài liệu nào được dùng và hợp pháp trong nước bạn.
Richten Sie Mrs. Underwood meine verbindlichen Grüße aus.
Tôi mong ngài sẽ chuyển những lời chúc phúc tới phu nhân Underwood.
Mit den Schlüsseln des Gottesreiches können die Knechte des Herrn Wahrheit und Irrtum erkennen und abermals verbindlich bestätigen: „So spricht der Herr.“
Với các chìa khóa của vương quốc, các tôi tớ của Chúa có thể nhận ra cả lẽ thật lẫn sự dối trá, và một lần nữa nói với thẩm quyền rằng: “Chúa có phán như vầy.”
Ihnen allen gebührt unser verbindlichster Dank.
Mọi người đều xứng đáng được khen ngợi.
Wenn wir unseren Brüdern sagen, dass wir sie brauchen und schätzen, kann sie dies unter Umständen dazu bewegen, einen verbindlichen Schritt zu wagen und ganz aktiv zu werden.
Đôi khi, việc để cho các anh em tín hữu của chúng ta biết rằng họ được cần đến và quý trọng thì có thể giúp họ dần dần cam kết và tích cực trọn vẹn.
Ein verbindliches Lächeln und ein freundlicher Gruß mögen ausreichen, um eine Unterhaltung anzufangen.
lẽ chúng ta chỉ cần một nụ cười hoặc lời chào hỏi thân thiện để bắt chuyện.
Aaron Motsoaledi, der derzeitige Gesundheitsminister, besuchte dieses Konzert und ich hatte die Möglichkeit, ihn zu treffen, und er gab seine verbindliche Zusage, dass er versuchen würde, eine Veränderung herbeizuführen, die absolut notwendig ist.
Aaron Motsoaledi, bộ trưởng y tế hiện nay, tham dự cái buổi hòa nhạc đó, và tôi có cơ hội gặp ông, và ông đã tham gia nhiệt tình để làm nên 1 sự thay đổi mà rất cần thiết.
(b) Warum hat Jehova verbindliche Richtlinien festgelegt?
(b) Tại sao Đức Giê-hô-va đặt ra những sự hướng dẫn cho bạn?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbindlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.