uittrekken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uittrekken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uittrekken trong Tiếng Hà Lan.

Từ uittrekken trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uittrekken

cởi

verb

Ik ga m'n kleren niet uittrekken, zodat jij de foto's kunt verkopen op het internet.
Tôi sẽ không cởi đồ ra để cho anh có thể bán hình của tôi trên internet.

Xem thêm ví dụ

Dan moet je'm uittrekken.
Vậy thì phải cởi ra thôi nhỉ?
We moeten onze kleren uittrekken.
Chúng ta cần cởi hết quần áo
In het Ujpest-district van Boedapest (Hongarije) was een groepje van ons bijeengekomen voor een korte bespreking voordat wij in de christelijke bediening zouden uittrekken.
Một nhóm nhỏ chúng tôi tổ chức một cuộc họp ngắn tại quận Újpest thuộc thành phố Budapest, Hung-ga-ri, trước khi đi rao giảng.
11 Iemand die uit een modderpoel komt, moet niet alleen zijn vuile kleren uittrekken, maar moet zich ook grondig wassen voordat hij schone kleren aantrekt.
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào.
Maar eerst wil ik een paar minuten uittrekken om te vertellen hoe een doodstrafzaak zich ontvouwt. Dan wil ik je vertellen welke 2 lessen ik heb geleerd in de afgelopen 20 jaar als advocaat voor doodstrafzaken, door observatie van het verloop van ruim 100 gevallen.
Dù vậy, trước tiên, tôi muốn dành vài phút để nói với các bạn điều mà một án tử sẽ tiết lộ, và rồi sẽ kể cho bạn nghe về hai bài học tôi học được suốt 20 năm qua khi làm luật sư cho những vụ tử hình, sau khi nhìn nhận hơn một trăm vụ án theo cách này.
Architecten kunnen hun modellen direct met hun beide handen uittrekken en roteren.
Kiến trúc sư có thể kéo dài hoặc xoay các mô hình trực tiếp bằng hai tay.
We moeten de poot van een kakkerlak uittrekken -- maak je geen zorgen, ze groeien terug -- en we steken daar twee naalden in.
Ta cần tách chân của con gián... đừng lo, chúng sẽ không mọc lại.. sau đó ta sẽ đặt hai chốt ở đây.
(Gelach) Hij kan niet om het even wanneer een web produceren; hij moet er zijn broek eerst voor uittrekken.
(Cười lớn hơn ) Nó không thể tạo ra bẫy bất cứ lúc nào, nó phải cởi quần xuống trước.
Hoe meer ik in de dienst uittrek om anderen te helpen, des te minder voel ik het tragische verlies.
Càng đi rao giảng giúp người khác bao nhiêu, thì tôi càng ít thấy buồn về cái chết bi thảm của chồng bấy nhiêu.
Kun je dat er niet met een ploeg uittrekken?
Cô không thể nhổ nó lên bằng cái cày hay gì đó à? Ừm.
25 Net als Daniël luisteren wij verwachtingsvol terwijl Jehovah’s engel vervolgt: „De koning van het zuiden zal verbitterd worden en zal moeten uittrekken en met hem moeten strijden, dat wil zeggen met de koning van het noorden; en hij zal stellig een grote menigte op de been brengen, en de menigte zal werkelijk in diens hand worden gegeven” (Daniël 11:11).
25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”.
Dus ik ga eerst douchen... en jij kan je kleren uittrekken en op bed gaan liggen en... jij mag je kleren aanhouden.
nên tôi sẽ đi tắm... và hai người có thể cởi đồ ra và lên giường và... hai người có thể cứ mặc đồ.
Maar als het onkruid is moet men de plant uittrekken zodra men haar herkend heeft.
Nhưng nếu là một ngọn cỏ dữ, thì phải liệu mà rứt nhổ nó đi liền liền, khi người ta nhận ra nó là bê bối.
Richard en Myrtle Shiroma behoren tot degenen die geregeld in de dienst uittrekken.
Trong số những người đi rao giảng đều đặn có Richard và Myrtle Shiroma.
Toen ik het warm begon te krijgen, zeiden mijn vriendinnen dat ik het jasje gewoon moest uittrekken en dat het nog beter zou staan ook.
Khi tôi bắt đầu cảm thấy nóng nực trong người thì những người bạn của tôi bảo là tôi nên cởi cái áo choàng ra và tôi sẽ trông đẹp hơn.
In dit artikel gaan we bespreken hoe we de oude persoonlijkheid kunnen uittrekken, waarom dat zo belangrijk is en waarom verandering mogelijk is — zelfs als iemand van heel ver moet komen.
Trong bài này, chúng ta sẽ xem xét làm thế nào mình có thể lột bỏ nhân cách cũ, tại sao điều này cấp bách và tại sao một người có thể thay đổi dù người ấy phạm tội nặng đến đâu.
17 We hebben een aantal aspecten van de oude persoonlijkheid besproken die christenen moeten uittrekken en nooit meer moeten aandoen.
17 Chúng ta đã xem xét một số thực hành xấu xa mà tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải lột bỏ và tránh xa.
Als je de belangrijkste religies van de wereld bekijkt, zal je zoekers aantreffen -- Mozes, Jezus, Boeddha, Mohammed -- zoekers die er alleen op uittrekken, alleen in de wildernis, waar ze dan diepe inzichten of revelaties kennen die ze vervolgens terugbrengen naar de rest van de gemeenschap.
Nếu bạn nhìn vào hầu hết những tôn giáo phổ biến, Bạn sẽ thấy những người đi tìm Moses, Jesus, Budda,Muhammad-- người đi tìm là những người tách ra khỏi xã hội một mình đến nơi hoang vắng nơi họ tìm thấy những vị chúa và sự khai sáng rồi họ mang về phổ biến lại cho cộng đồng.
Je moet hun hart er met je blote handen uittrekken.
Anh phải tìm, phải moi hắn ra bằng chính đôi tay mình.
De goddeloze en wereldse gebruiken zijn zo wijdverspreid dat het lijkt alsof we dat onkruid niet kunnen uittrekken.
Những cách thức tà ác và của thế gian đã trở nên quá phổ biến đến nỗi dường như không có cách nào thực sự để diệt chúng.
Wordt u boos als ik dit allemaal uittrek?
Người có khó chịu không nếu thần cởi bộ đồ này ra
Persoonlijke studie zal nooit plezierig zijn als wij er tussen televisieprogramma’s in slechts enkele minuten voor uittrekken.
Việc học-hỏi cá-nhân sẽ chẳng bao giờ là thích-thú nếu như chúng ta chỉ lấy vài phút ngắn-ngủi giữa lúc không có chương-trình vô-tuyến truyền-hình để mà học thôi.
Degenen die in de dienst uittrekken, willen zo snel mogelijk met hun velddienstactiviteit beginnen.
Những người đi rao giảng muốn bắt đầu càng sớm càng tốt.
In eerste instantie heeft deze oproep waarschijnlijk betrekking op het uittrekken door de poorten van de steden van Babylonië om naar Jeruzalem terug te keren.
(Ê-sai 62:10) Trong trường hợp đầu, lời kêu gọi này dường như nói đến việc đi qua cửa các thành ở Ba-by-lôn để trở về Giê-ru-sa-lem.
+ Toen zei de koning tegen zijn mannen: ‘Ik zal zelf ook met jullie uittrekken.’
Vua nói với họ: “Ta cũng sẽ đi với các ngươi”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uittrekken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.