uitkijken naar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitkijken naar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitkijken naar trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitkijken naar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, chờ, chờ đợi, mong đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitkijken naar
tìm(look for) |
tìm kiếm(look for) |
chờ
|
chờ đợi
|
mong đợi(look forward to) |
Xem thêm ví dụ
10 Omdat Elia op Jehovah’s belofte vertrouwde, bleef hij uitkijken naar aanwijzingen dat Jehovah in actie zou komen. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
We kunnen inderdaad met vertrouwen uitkijken naar de toekomst, wanneer Jehovah, de Levengever, de dood voorgoed zal wegdoen. Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi. |
Op dit moment, ben ik op de uitkijk naar een schat. Bây giờ, em đi tìm kho báo đây. |
We kunnen ook uitkijken naar het onderdeel van de kringopziener getiteld „Aandacht voor de behoeften van de kring”. Chúng ta cũng mong được nghe anh trình bày bài giảng “Lưu ý đến nhu cầu của vòng quanh”. |
Blijf uitkijken naar de Pelgrim. Hãy mở to mắt canh chừng Pilgrim. |
Misschien moet ik de lijnen als volgt uitbreiden en daar uitkijken naar het patroon. Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó. |
Je kunt elke morgen met onverzwakte hoop uitkijken naar nieuwe avonturen, omdat je een Heiland hebt. Các em có thể thức dậy mỗi ngày ... với hy vọng sáng chói trước mặt các em bởi vì các em có một Đấng Cứu Rỗi. |
Elia bleef uitkijken naar aanwijzingen dat Jehovah in actie zou komen Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy Đức Giê-hô-va sẽ hành động |
Blijf uitkijken naar een bermbom. Hãy bình tĩnh nhận thức những thứ xung quanh mình. |
Op de hoek aan de overkant stond er ook een op de uitkijk naar politieauto’s. Có một tên khác đứng ở góc đằng kia canh chừng xe cảnh sát. |
Ja, ik zal uitkijken naar de volgende vier momenten. Rồi, rồi, tôi sẽ cẩn thận với bốn khoảnh khắc tiếp theo. |
We bleven uitkijken naar hulp van een volk dat ons niet kon redden. Chúng ta đã hết ngóng lại trông sự giúp đỡ từ một nước không thể cứu mình. |
Ik hoop dat jullie drie maanden mogen uitkijken... naar de uitslag van het bloedonderzoek. Cô hy vọng các em sẽ chờ kết quả xét nghiệm máu trong 3 tháng tới. |
Dat ding staat op de uitkijk naar jou, Bucky. Con quỷ đó đang tìm cậu, Bucky. |
U kunt in plaats daarvan uitkijken naar een hereniging met gestorven familieleden en vrienden. Thay vì thế, bạn có thể mong đợi được đoàn tụ với người thân yêu đã qua đời. |
Alle eenheden bij het vliegveld van Santa Monica moeten uitkijken... naar een zwarte Porsche. Tôi muốn tất cả xe cảnh sát gần sân bay Santa Monica... tìm kiếm một chiếc Porsche đen. |
Waarom moeten we uitkijken naar onze volgende speciale dagvergadering? Tại sao chúng ta nên mong đợi chương trình hội nghị đặc biệt một ngày sắp đến? |
Bovendien kunnen we uitkijken naar de vervulling van Jehovah’s belofte van ‘een nieuwe hemel en een nieuwe aarde’. Hơn nữa, chúng ta có thể trông mong ngày mà lời hứa về “trời mới và đất mới” sẽ thành hiện thực. |
Het is dus nodig waakzaam te zijn en te blijven uitkijken naar het voorzegde einde en onze bevrijding. Không còn nghi ngờ gì về việc chúng ta cần tiếp tục “tỉnh-thức” và “thức canh” để thấy sự cuối cùng và được giải cứu. |
Plan die van tevoren zodat de kinderen kunnen uitkijken naar hun bijzondere tijd alleen met hun moeder of vader. Hãy hoạch định trước những dịp này để con cái có thể biết trước và mong đợi thời gian đặc biệt một mình với cha hoặc mẹ chúng. |
Hij zei langzaam: „Het schijnt dat ik goed geld kan verdienen, terwijl ik uitkijk naar ons nieuwe land, Caroline."" Bố nói một cách chậm rãi: - Có vẻ anh ta đã được trả lương khá cao trong lúc tìm kiếm một nông trại ở đó, Caroline. |
Moeder kookte een uitgebreide maaltijd voor ze, en Almanzo hing rond bij het hek op de uitkijk naar Alice. Má nấu một bữa ăn thịnh soạn và Almanzo quấn quanh cổng để chờ thấy lại Alice. |
Mijmeren over het verleden en uitkijken naar de toekomst kan troost bieden, maar kan ons leven in het heden niet vervangen. Việc nuối tiếc thời quá khứ và mơ ước nơi tương lai có thể mang lại niềm an ủi nhưng sẽ không thay thế cho cuộc sống hiện tại. |
17 Ik zal blijven uitkijken* naar Jehovah,+ die zich* verbergt voor het huis van Jakob,+ en ik zal op hem hopen. 17 Tôi sẽ tiếp tục trông đợi* Đức Giê-hô-va,+ đấng đang ẩn mặt khỏi nhà Gia-cốp,+ và tôi sẽ trông cậy nơi ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitkijken naar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.