uitdrukking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitdrukking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitdrukking trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitdrukking trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biểu thức, thành ngữ, từ ngữ, vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitdrukking
biểu thứcnoun De naties lijken meer gefocust op de uitdrukking „zelfbeschikking” dan op „vriendschappelijke betrekkingen”. Thay vì gây dựng “mối quan hệ thân hữu” thì dường như các nước quan tâm đến biểu thức “quyền tự quyết” nhiều hơn. |
thành ngữnoun Ik dacht dat de uitdrukking was " te hard voor jezelf "? Anh nghĩ thành ngữ phải là " quá khó khăn " chứ? |
từ ngữnoun In plaats daarvan koos hij eenvoudige uitdrukkingen die het hart bereikten. Thay vì thế, ngài chọn những từ ngữ đơn giản, rõ ràng để động đến lòng người nghe. |
vẻnoun Ze hadden een welhaast hemelse uitdrukking, een houding van eerbied en innerlijke vrede. Họ đã có một vẻ mặt gần như thánh thiện, một thái độ tôn kính và bình an. |
Xem thêm ví dụ
Beslist niet; doe dus uw best om het goede in uw partner te waarderen, en breng uw waardering in woorden tot uitdrukking. — Spreuken 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
We horen vaak de woorden „dank je wel”, „graag gedaan” of soortgelijke uitdrukkingen uit de mond van jonge en oude, nieuwe en ervaren Getuigen als ze gezamenlijk hun aanbidding beoefenen en van elkaars omgang genieten (Psalm 133:1). Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
Hij vertelde: „Ik was in de gewoonte vervallen steeds weer dezelfde uitdrukkingen te gebruiken als ik tot Jehovah bad.” Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
Ze zeiden: "Dit is uitdrukkelijk bedoeld om de politie een optie te geven tussen schreeuwen en schieten. Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng. |
2. (a) Wat zijn enkele manieren waarop Jehovah’s dienstknechten dankbaarheid jegens hem tot uitdrukking zouden kunnen brengen? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
Met de uitdrukking „heel Israël” doelde Paulus op het complete geestelijke Israël — christenen die door heilige geest zijn gekozen. Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh. |
Bij meer dan één gelegenheid bracht Jehovah zijn goedkeuring en zijn liefde voor zijn Zoon tot uitdrukking. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
Deze uitdrukking is een glimlach." Đây là cách biểu lộ một nụ cười." |
Behalve dat de Sadduceeën predestinatie verwierpen, weigerden zij elke lering te aanvaarden die niet uitdrukkelijk in de Pentateuch werd vermeld, ook al kwam die lering ergens anders in Gods Woord voor. Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác. |
En tot nu toe, heeft elk van uw collega verdachten... uitdrukkelijk ontkend aan dat proces deelgenomen te hebben. Và, cho tới nay, từng người trong các bị cáo đều quyết liệt phủ nhận là đã có tham gia trong quy trình đó. |
Voortdurende kritiek, geschreeuw en gescheld met vernederende uitdrukkingen als „stom” of „idioot” zullen de kinderen alleen maar irriteren. — Efeziërs 6:4. Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
En wanneer wij mediteren over de beloofde grote dingen die Jehovah nog zal doen, zoeken wij naar manieren om lof en dankbaarheid tot uitdrukking te brengen. Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài. |
Kijk eerst eens naar de uitdrukking ‘een teken van gezag’. Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”. |
Ook hier kwamen weer duidelijk Gods wijsheid en liefde tot uitdrukking. Tại đây chúng ta thấy một lần nữa sự khôn ngoan và lòng yêu thương của Đức Chúa Trời. |
De uitdrukking „Apostolische Vaders” wordt gebruikt voor religieuze schrijvers die misschien een van Jezus’ apostelen hebben gekend of onderwezen zijn door discipelen die leerlingen van de apostelen waren. Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ. |
Daarover merkt Inzicht in de Schrift, Deel 1, bladzijde 821, op: „De uitdrukking ’het volk dat was overgebleven in de stad’ duidt er blijkbaar op dat een groot aantal inwoners door hongersnood, ziekte of vuur was omgekomen of anders in de oorlog gesneuveld was.” Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”. |
Zo vind je niet alleen gevarieerde uitdrukkingen voor hetzelfde idee maar ook verschillende betekenisnuances. Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút. |
Ik ontmoette een student die zich fantastisch goed kan uitdrukken, en hij stemde ermee in deze video aan niemand te laten zien totdat jullie 'm hier bij TED hadden gezien. Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó. |
Wat is de betekenis van deze uitdrukking, die 25 maal in het boek Jesaja voorkomt? Câu “Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên”, xuất hiện 25 lần trong sách Ê-sai, có ý nghĩa gì? |
Vervolgens wendt de regering haar autoriteit aan om ’gramschap tot uitdrukking te brengen jegens degene die het slechte beoefent’ of „om boosdoeners straf toe te dienen”. — 1 Petrus 2:14. Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14). |
Hij stelde uitdrukkelijk dat het in sommige gebieden niet te vroeg is als dat al in het jeugdwerk begint. Em ấy hùng hồn nói rằng ở một số nơi ngay cả trước khi giới trẻ tốt nghiệp Hội Thiếu Nhi, điều này cũng không phải là quá sớm. |
Wij brengen onze vreugde op een waardige wijze tot uitdrukking. Chúng ta biểu lộ niềm vui mừng trong sự trang nghiêm. |
Geen instantie, geen individu kan gezag uitoefenen dat daar niet uitdrukkelijk uit voortkomt. Không một tổ chức hoặc cá nhân nào có thể thực hiện quyền mà không xuất phát từ nguyên tác đó. |
Als wij bidden en onze dankbaarheid uitspreken voor een dierbare hemelse Vader, die wij niet kunnen zien, geven we ook uitdrukking aan ons geloof in Hem. Khi cầu nguyện và bày tỏ lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng nhân từ nhưng vô hình thì chúng ta cũng đang bày tỏ đức tin của mình nơi Ngài. |
Maar als wij onderscheidingsvermogen bezitten, zullen wij niet noodzakelijkerwijs de conclusie trekken dat een huisbewoner geen belangstelling heeft enkel omdat hij op krachtige wijze een andere zienswijze tot uitdrukking brengt. Nhưng nếu chúng ta biết suy xét, chúng ta sẽ không nhất thiết phải kết luận rằng chủ nhà không chú ý chỉ vì người đó khăng khăng nói ngược lại quan điểm của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitdrukking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.