τροφοδοσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τροφοδοσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τροφοδοσία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τροφοδοσία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cung cấp web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τροφοδοσία

cung cấp web

noun

Xem thêm ví dụ

Αλλά αναρωτιέμαι γιατί η τροφοδοσία μου αποκαταστάθηκε τόσο ξαφνικά.
Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại.
Ο κόσμος στον οποίο ζω και λειτουργώ λειτουργεί με σχέδια για δρόμους ή φράγματα ή τροφοδοσία ηλεκτρισμού τα οποία δεν έχουν επανεξεταστεί τα τελευταία 60 χρόνια.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Από εναλλακτικές για την καταπολέμηση των νόσων, ώστε να μη χρειαζόμαστε αντιβιοτικά και χημικά, έως αυτόματη τροφοδοσία που αισθάνεται πότε πεινούν τα ψάρια, ώστε να εξοικονομούμε ιχθυοτροφή και να παράγουμε λιγότερη μόλυνση.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Δεν μπορούν να αναπτυχθούν περισσότερο, επειδή δεν έχουν τροφοδοσία αίματος, έτσι δεν μπορούν να πάρουν αρκετό οξυγόνο ή θρεπτικά συστατικά
Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng.
Τροφοδοσία χαρτιού με το χέρι
Nạp thủ công giấy
Αν και υπάρχουν διάσπαρτες αναφορές για μαζικές δολοφονίες ντόντο για την τροφοδοσία των πλοίων, οι αρχαιολογικές έρευνες έχουν βρει μέχρι στιγμής πενιχρά στοιχεία της ανθρώπινης θηρευτικής δραστηριότητας σε αυτά τα πουλιά.
Mặc dù một vài thông tin lẻ tẻ diễn tả việc tàn sát dodo để làm thực phẩm dự trữ cho tàu thuyền, các cuộc điều tra khảo cổ học tìm thấy ít chứng cứ chỉ ra con người ăn thịt dodo.
Τροφοδοσία φακέλων
Nạp phong bì
Αν αποκτήσουμε πρόσβαση στο σύστημα παρακολούθησης μπορούμε να αντικαταστήσουμε τη ζωντανή τροφοδοσία με εναλλασσόμενες στατικές φωτογραφίες με καθόλου υλικό από μέσα.
nếu chúng ta có thể đột nhập vào trong hệ thống báo động, chúng ta có thể thay thế hình ảnh hiển thị bằng hình ảnh giả mà không có ai trong đó.
Το πράσινο είναι η έξοδος, το μπλε η τροφοδοσία, το ροζ η είσοδος και το πορτοκαλί ο αγωγός.
Xanh lá cây là đầu ra, xanh biển là nguồn điện, hồng là đầu vào và da cam là dây dẫn.
Κι ο Γκριρ δεν θα αποκτήσει πρόσβαση στην τροφοδοσία παρακολούθησης της NSA.
Và Greer sẽ không thể truy cập để nguồn cấp dữ liệu giám sát của NSA.
Επομένως η ικανότητα του ανθρώπινου σώματος για εξισορρόπηση της αγγειογένεσης, όταν δουλεύει σωστά, αποτρέπει τη δημιουργία αιμοφόρων αγγείων και την τροφοδοσία των όγκων.
Vì thế, khả năng cân bằng tạo mạch của cơ thể, khi hoạt động đúng, ngăn ngừa các mạch máu nuôi lớn khối u.
Ωστόσο, χωρίς τροφοδοσία αίματος, οι περισσότεροι απ' αυτούς τους καρκίνους δεν θα γίνουν ποτέ επικίνδυνοι.
Tuy nhiên, thiếu nguồn cung máu, các tế bào ung thư này sẽ không trở nên nguy hiểm.
Τροφοδοσία με το χέρι
Nạp thủ công
Είχατε πρόβλημα με την τροφοδοσία;
Các đường dây điện có vấn đề gì không?
Σε δύο μέρες η τροφοδοσία για την κουζίνα θα είναι εδώ
Hai ngày sau, thiết bị nhà bếp sẽ được chuyển giao.
Έτσι, όπως στην εξατομικευμένη ιατρική, ενώ μπορεί να φαντάζεστε ότι θέλουμε να περιθάλψουμε ατομικά κάθε ασθενή, εμείς θέλουμε να φτιάξουμε μοντέλα των επιμέρους φυτών και μετά να πούμε στον αγρότη τι είδους τροφοδοσία θέλει κάθε φυτό - η τροφοδοσία σε αυτή την περίπτωση είναι νερό, λίπασμα και φυτοφάρμακο.
Giống như một loại thuốc được cá nhân hóa, khi các bạn có thể tưởng tượng ra việc chữa cho từng bệnh nhân một, thì điều chúng tôi muốn làm là tạo ra mô hình của từng cây một, và sau đó cho người nông dân biết nhu cầu của từng cây -- có thể là nước, phân bón, hay thuốc trừ sâu.
Ασχολείσαι μ'αυτήν την τροφοδοσία για χρόνια.
Cậu đã làm việc này nhiều năm nay rồi.
Τροφοδοσία με το χέρι (Τροφοδότης χαρτιού
Nạp giấy thủ công (Khay
Οι κάτοικοι της Μοντάνας έχουν τα ίδια προβλήματα με τους υπόλοιπους Αμερικανούς ως προς την επίδραση που έχουν πάνω τους προβλήματα που δημιουργούνται από εξωτερικούς εχθρούς, που επηρεάζουν την τροφοδοσία πετρελαίου, και τρομοκρατικές επιθέσεις.
Montana có cùng vấn đề như vấn đề nhạy cảm của mọi người dân Mỹ gây ra do các thế lực thù địch nước ngoài, anh hưởng tới nguồn cung dầu mỏ, và xâm chiếm lãnh thổ.
Θα μεταβιβάσει τις δυνάμεις του στη Ρογκ και θα τη χρησιμοποιήσει ως τροφοδοσία
Hắn sẽ truyền năng lượng của hắn cho Rogue... và dùng cô ta để vận hành chiếc máy
Ως ένα βαθμό δεν έχει να κάνει με ασφαλιστική απάτη αλλά με " τροφοδοσία ".
Chắc chắn rằng đây không phải chuyện gian lận chứng khoán, mà là chuyện tiệc tùng.
Τροφοδοσία με το χέρι
Nạp giấy thủ công
Την τροφοδοσία την αναλαμβάνουν διάφορα εστιατόρια.
Và nó được phục vụ bởi rất nhiều nhà hàng khác nhau.
Πρέπει μόνο να τσεκάρω τις συνδέσεις και την τροφοδοσία.
Anh cần kiểm tra ắc-quy và dây nối.
Νωρίτερα φέτος υπήρξε μία ανάρτηση στη τροφοδοσία ειδήσεων στο Facebook μου η οποία επέκρινε τη χριστιανοσύνη.
Đầu năm nay, trên bản tin tức của Facebook của tôi có đăng một bài chê bai Ky Tô giáo.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τροφοδοσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.