Vietnamca içindeki rào ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki rào kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte rào'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki rào kelimesi çit, çeper, duvar, tahta perde, kapamak anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
rào kelimesinin anlamı
çit(fence) |
çeper(fence) |
duvar(fence) |
tahta perde(fence) |
kapamak(shut in) |
Daha fazla örneğe bakın
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Fakat Hande’yle Mert birlikte olurlarsa ikisinin de hayatının ne kadar altüst olacağının farkında olmayabilirsin. |
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. Ve sonra, bu tartışmanın, benim çevremde coğrafi sınırlar çizdiğini düşündüm. |
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng. Bu yüzden emsallerim olan plütokratlara, milyonerlere ve fildişi kulelerinde yaşayanlara bir mesajım var: Uyanın artık. |
Chúng đóng vai trò rất hữu hiệu trong việc làm rào chắn ngăn những kẻ muốn vào Grand Line. Grand Line'a girmek isteyenler için oldukça etkili bariyerlerdir. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Tepenin yamacında kurulmuş bağların koruyucu bir duvarı, dikkatle tasarlanmış taraçaları ve bir korucu çardağı olurdu. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. (Luka 1:35) Evet, Tanrı’nın mukaddes ruhu sanki koruyucu bir duvar örerek gebeliğin başladığı andan itibaren kusurluluğun ya da herhangi bir zararlı etkinin gelişen cenini lekelemesine izin vermedi. |
Hàng rào (Soreg) Taş perde (Soreg) |
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. Açıkçası mesele başvuru formunda kontrol edilecek bir libearal kutucuğu olup olmaması değildi, bu gibi yerlerdeki çok gerçek bir güvensizlik duygusuna değiniyordu, sosyal engelleri aşmak için olmadığınız biri gibi davranmak zorundasınız. |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Çünkü bu farklı diller biraz önce gördüğümüz gibi, malların ve fikirlerin ve teknolojilerin ve bilgeliğin değişimine karşı bir engel oluşturuyor. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Bu çitlerin ötesinde kişisel araziler var. |
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. Fakat milyonlarca dönüm alan, çitle çevrilmiş, diz boyu silahla dolu ve “Girmeyin. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Ayrıca arılar iyi besinlere eriştiklerinde, milyonlarca yıldır güvendikleri kendi doğal korumalarını, kendi sağlık hizmetlerini daha kolay bir şekilde kullanabileceklerdir. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Öyle görünüyor ki, insanların yapmış olduğu bu bariyer yerel hava durumunu dolaylı olarak etkiliyor. |
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. İnter-galaktik bariyerleri aşmanız gerekiyor. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. Bu nedenle kadercilik Tanrı ile insan arasına bir engel koyar. |
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình. Alçak bir zemine sahip olmak insanları projelerini tamamlamaktan alıkoyan mali engeli kaldırmak demektir. |
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó. Çit onların göçünü durdurdu ve her ne kadar 90.000 kuş mecburen öldürüldüyse de o yılın hasadının çoğu felaketten korunmuş oldu. |
Ngoài ra, điều đó nhấn mạnh rằng phụ nữ da màu trong ngành STEM không trải qua các rào cản tương tự nhau chỉ có phụ nữ hoặc chỉ người da màu phải đối mặt. Bunun da ötesinde, STEM'deki beyaz olmayan kadınlar, diğer kadınları ile ya da diğer insanlar ile aynı sıkıntıları yaşamıyorlar. |
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát. Torrez, kontrol edebileceği bir sınır teli yaptırmak için Senatör McLaughlin'in yeniden seçilmesini destekliyor. |
♫ Thế thì, ai lại đi nói, giờ đây không còn bài thơ tình nào nữa? ♫ ♫ Tôi muốn hát một bản tình ca ♫ ♫ cho người phụ nữ có thai đã dám nhảy qua hàng rào ♫ ♫ và vẫn sinh ra em bé khỏe mạnh. ♫ ♫ Bu söyleyenler kimler, neden aşk şiiri yok? ♫ ♫ Bir aşk şarkısı söylemek istiyorum ♫ ♫ hamile olarak çitleri atlayan o kadın için ♫ ♫ ve hala sağlıklı bir çocuk doğurdu. ♫ |
Cậu hiểu được tình trạng tồi tệ của mình khi đang xem một sân chơi từ bên ngoài hàng rào ngăn cách, cậu cảm thấy cái gì đó không bình thường. Hapsedildiği pencereden dışarıdaki oyun parkına baktığında değişik bir şeyler hissettiğini fark ediyor. |
Và cái này được gọi là " Hàng rào giác quan ngựa ". Ve bunun adı " Horse Sense Fence ". |
Họ nói truyền thống là “hàng rào bao quanh Luật pháp”. Kendi geleneklerinin “Kanunun etrafında bir çit” olduğunu söylüyorlardı. |
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia. Kuantum tünelleme; bir parçacığın delinmez bir bariyere çarpabileceğini ve yine de bir şekilde, sihir yoluyla, bir tarafta kaybolup diğer tarafta görünebileceğini öne sürer. |
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không? Kaldırımlar, parmaklıklar ve park yeri iyi durumda mı? |
Vietnamca öğrenelim
Artık rào'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.