Vietnamca içindeki ngã năm ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki ngã năm kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte ngã năm'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki ngã năm kelimesi şöhret, Yıldız, parıltı, yıldız, ünlü anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
ngã năm kelimesinin anlamı
şöhret
|
Yıldız
|
parıltı
|
yıldız
|
ünlü
|
Daha fazla örneğe bakın
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. 1957’nin sonlarında hastalandım ve dolgun vakitli vaizlik hizmetime devam edemeyecek duruma geldim. |
Năm 208 ông bắt đầu cuộc chinh phục Caledonia (nay là Scotland), nhưng tham vọng của ông bị chặn lại khi ông ngã bệnh vào cuối năm 210 . 208'de Kaledonya'ya (günümüzün İskoçyası) sefer düzenledi, 210'da onu öldürecek olan hastalığa yakalanmasıyla Kaledonya'yı ele geçirme planı başarısız oldu. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Zalim diktatörlüğün hüküm sürdüğü yedi yıl boyunca sürgündeydik. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 Ve işte halk yargı kürsüsünün olduğu yerde toplandı; ve işte şaşkın şaşkın bakarlarken yere yığılmış olan beş adamı gördüler. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Ne yazık ki, 1928’de sevgili Helen hastalandı. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. 200 yıl boyunca biz şövalyeler bizim olmayan bir ülke için savaşıp öldük. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? Tökezlememize sebep olabilecek hangi etkenleri ele alacağız? |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. Ancak 25 yıl süren epik çatışmadan sonra Stephanie'nin canına tak etti ve Brook'u kabullendi. |
Khoảng một năm sau, Seleukos II cũng mất sau khi bị ngã ngựa. Yaklaşık bir yıl sonra Seleukos attan düşerek ölür. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. Bir Batı ülkesinde yapılan araştırmalara göre, her yıl 65 ve daha yukarı yaştaki insanların üçte birinden fazlası düşerek zarar görüyor. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. 1963 yılı civarında, Saigon'daki bir caddenin ortasında oturuyor. Budist olmasından dolayı, üzerinde turuncu bir giysi var ve her tarafı benzin içinde. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. 1987 ́de buzun arasından düşüp bir nehirin altında mahsur kalan bir çocuğun hikayesini duydum. |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. Fakat sadece birkaç yıl içinde hayvan yaşlanır ve kaza geçirmeye ya da hastalanmaya çok daha eğilimli olur. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 Ve ertesi gün yine savaştılar ve gece olduğunda, Koriyantumur halkından elli ikisi ve Şiz halkından altmış dokuzu dışında hepsi kılıçla yere serilmişti; |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Şimdi tökezlememize sebep olabilecek şu beş etkeni ele alalım: Kişisel zayıflıklar, beden arzuları, iman kardeşlerimizin haksızlık yaptığı düşüncesi, sıkıntı ya da zulüm ve başkalarının kusurları. |
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN. Bir şölenin ardından hastalandı ve birkaç gün sonra MÖ 13 Haziran 323’te 32 yaşındayken öldü. |
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem. İSA MESİH ve 11 sadık resulü, MS 33 yılının 14 Nisan akşamı, Yeruşalim’de bir evin üst katındaydılar; bir sofranın etrafına toplanmışlardı. |
Cháu đã có một vài nốt mụn... sớm hơn vào năm nay, nhưng mà tôi vẫn nghĩ là... cháu đang đứng trước những ngã rẽ khác nhau của cuộc đời. Geçen yıl sürekli sorun yaratıyordu. Bu yıl sanırım aklını başına toplamaya başladı. |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? Hayattaki tek amacımız boş bir varoluşsal deney mi- basitçe sıçrayabildiğimiz kadar yukarı sıçrayıp, yetmişli yaşlarımıza kadar dayanıp daha sonra yenilmek, düşmek ve sonsuza kadar düşmeye devam etmek mi? |
Phải thận trọng với những bước đi , Vì những lần ngã trong nhiều năm đã khiến anh xấu hổ trước bạn bè. Adımlarında oldukça dikkatli, çünkü geçtiğimiz yıllarda birkaç düşüşü arkadaşlarından artık utanmasına sebep oldu. |
Cuối cùng, vấn đề ngã ngũ khi chúng tôi học về lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:24-27, là lời báo trước Đấng Mê-si sẽ xuất hiện vào năm 29 CN*. Daniel 9:24-27’deki peygamberlik sözlerini incelememiz benim için dönüm noktası oldu. Bu ayetler Mesih’in MS 29’da ortaya çıkacağını gösteriyordu. |
Trong bao năm khó khăn ấy, chúng tôi vẫn có được đầy đủ các nhu cầu thiết yếu của đời sống, mặc dù hoàn cảnh nghiệt ngã khiến tôi không thể làm việc trọn thời gian. Tüm o sıkıntılı yıllar boyunca, zor koşullarımız benim tam günlük bir işte çalışmamı imkânsız kılsa da, hiçbir zaman temel ihtiyaçlar bakımından bir eksiklik çekmedik. |
Vào tháng 2 năm 2012, tôi bị ngã gãy xương hông, và tôi nhận ra mình cần sự giúp đỡ. Şubat 2012’de düşüp kalçamı kırdım ve artık yardıma ihtiyacım olduğunu anladım. |
Cách đây hơn một trăm năm, The Journal of the American Medical Association (Tập san hội y khoa Hoa Kỳ, [JAMA]) viết: “Khi một người ngã chết trong cơn nóng giận, người ta nói rằng có lẽ ông bị yếu tim, nên không thể chịu được sự căng thẳng thần kinh. Yüzyılı aşkın bir süre önce The Journal of the American Medical Association (JAMA) şöyle dedi: “Bir adam öfke nöbeti sırasında ölürse, belki de zihinsel durumunun yarattığı gerilime dayanamayan zayıf bir kalbi olduğu söylenir. |
Vietnamca öğrenelim
Artık ngã năm'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.