Vietnamca içindeki sự quy hoạch ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki sự quy hoạch kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte sự quy hoạch'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki sự quy hoạch kelimesi tanzim, düzenleme, büyütme, düzen, genişletme anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

sự quy hoạch kelimesinin anlamı

tanzim

düzenleme

büyütme

düzen

genişletme

Daha fazla örneğe bakın

Robert Owen, là một nhà cải cách xã hội và từ thiện là người có quan hệ như là đối tác với Dale đã biến New Lanark trở thành một mô hình cộng đồng doanh nghiệp, trở thành một ví dụ sớm về một khu định cư quy hoạch, trở thành một cột mốc quan trọng trong sự phát triển lịch sử của quy hoạch đô thị.
Dale'in damadı Robert Owen'ın da bulunduğu bir ortaklığın mülkiyetinde olan New Lanark, başarılı bir iş ve ütopik sosyalizmin en önemli örneği ve planlanan bir yerleşimin erken bir örneği ve kent planlamasının tarihsel gelişiminde önemli kilometre taşı oldu.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
Nobel Ödülü adayı Hernando De Soto gelişmekte olan bir çok ülke için ekonomik yükseliş anahtarının geniş sermayelendirilmemiş toprakların açılması olduğunu farketti.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
Yeni gelişim için yeniden planladığımız alanlarda insanların hayatlarında fark yaratacak alanlar oluşturmaya kararlıydım.
Những chương trình này có thể có chút ý nghĩa nếu chúng thực sự thúc đẩy các khu quy hoạch mới và cách chúng mang lại lợi ích, đó là, tạo ra nhiều công việc hơn nữa, tăng tỉ lệ người có việc làm, tăng thu nhập quốc dân.
Eğer bu girişimler yeni iskan kararlarına neden olursa o zaman bir anlam ifade ederler ve bunu daha çok ve daha iyi iş imkanları yaratarak istihdam oranını ve kişi başı geliri arttırarak yaparlar.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
Aslında modernizm ve Post-modernizm hareketlerinde güzellik olmaksızın görsel sanatlar, anlatı ve tema olmaksızın edebiyat, ölçü ve uyak olmaksızın şiir süsleme, ölçek, yeşil alan ve doğal ışık olmaksızın mimari ve planlama, melodi ve ritim olmaksızın müzik ve açıklık, estetiğe yönelik dikkat ve insanlık durumuna ilişkin içgörü olmaksızın eleştiri vardı.
Bằng chứng của các dãy phố quy hoạch hoàn chỉnh, hệ thống cấp thoát nước đã cho thấy kiến thức của họ trong việc quy hoạch đô thị, bao gồm các hệ thống vệ sinh đô thị đầu tiên của thế giới và sự hiện diện của một hình thức chính quyền đô thị.
İyi planlanmış sokaklar, bir kanalizasyon sistemi ve su temininin kanıtı ile dünyanın ilk kentsel sağlık önlemleri sistemi ve bir çeşit belediye yönetiminin varlığını içeren kentsel planlama hakkındaki bilgileri ortaya çıkarmaktadır.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Tüm şehirler 50'li ve 60'lı yıllarda icat ettiğimiz, gerçekten demode diyebileceğim modele dayanarak inşa ediliyor ve tüm dünyada planlanmakta olan yüzlerce, yüzlerce yeni şehir mevcut.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Tüm şehirler 50 ́li ve 60 ́lı yıllarda icat ettiğimiz, gerçekten demode diyebileceğim modele dayanarak inşa ediliyor ve tüm dünyada planlanmakta olan yüzlerce, yüzlerce yeni şehir mevcut.

Vietnamca öğrenelim

Artık sự quy hoạch'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.