Vietnamca içindeki sự đi ra ngoài ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki sự đi ra ngoài kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte sự đi ra ngoài'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki sự đi ra ngoài kelimesi çıkış, gezinti, Output, çıkarmak, çikis anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

sự đi ra ngoài kelimesinin anlamı

çıkış

gezinti

Output

çıkarmak

çikis

Daha fazla örneğe bakın

Và vâng, nó thực sự thú vị, và vâng, bạn nên đi ra ngoài và thử nó.
Ve o gerçekten eğlenceli, onla dışarı çıkıp mutlaka denemelisiniz.
Nhưng đây cũng là học tập, bởi tôi yêu cầu lũ trẻ ra ngoàiđi tới chính những nơi xảy ra sự việc.
Ama bu da öğrenmedir çünkü onlardan gerçek yerlere gitmelerini istedik.
" Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
" Dünya'nın ötesindeki zeki yaşamın keşfi, türümüzü başından beri rahatsız eden yalnızlığı ve bencilliği tarihe gömecektir.
Nguyên văn họ nói rằng: "Sự khám phá ra sự sống bên ngoài Trái Đất sẽ loại bỏ đi sự cô độc và thuyết duy ngã đã thống trị giống loài ta ngay từ ngày đầu.
Pekala, alıntı yaparak: "Dünya'nın ötesindeki zeki yaşamın keşfi, türümüzü başından beri rahatsız eden yalnızlığı ve bencilliği tarihe gömecektir.
Đó là thực sự này đề cập đến Dickon Mary quyết định đi ra ngoài, mặc dù cô đã được không nhận thức được nó.
O olmasına rağmen, gerçekten Mary çıkmak karar Dickon bu söz bunun farkında değil.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Program sırasında konuşmayarak, mesaj çekmeyerek, bir şeyler yemeyerek ya da ortalıkta dolaşmayarak da iyi davranışlar sergileriz.
Họ đã đi ra ngoài vòng cai trị của Đức Chúa Trời, và với thời gian họ đã thật sự già đi và chết.
(Tekvin 2:17; 3:19) Onlar, Tanrı’nın yönetiminin dışına çıktılar ve zamanla gerçekten bozulup öldüler.
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài.
Yine bu eğitim sayesinde, ilginç olabilmesine karşın konunun anlaşılması açısından gerekli olmayan başka yönleri vurgulayarak konudan uzaklaşmaktansa, dikkati verilen malzeme üzerinde toplamayı öğrenirsiniz.
Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết.
Diğer taraftan, Yer biraz daha küçük olsaydı, yaşamı besleyen oksijen uçup gider ve yüzeydeki sular buharlaşırdı.
Ngoài ra, sự kết hợp lành mạnh với bạn bè có thể giúp bạn rất nhiều để lấp đi khoảng trống cô đơn.
Ayrıca, sağlıklı arkadaşlık yalnızlığın yarattığı boşluğu gidermek yönünde çok şey başarabilir.
Các bạn có thể thấy, Trung Quốc dưới sự chiếm đóng của nước ngoài thật ra đã có thu nhập giảm sút và đi xuống cùng vị trí với Ấn Độ ở đây.
Görüyorsunuz, Çin sömürge halinde ve gelir azaldı burada Hindistan'ın seviyesine indi.
Ngoài ra, để nhận lợi ích từ sự tha thứ của Đức Chúa Trời, chúng ta phải tránh phạm đi phạm lại tội trọng.
Son olarak, Tanrı’nın bizi bağışlamasını istiyorsak ciddi bir günahı alışkanlık edinmekten kaçınmak için çaba harcamalıyız.
Từ đó trở đi, ngoài việc tạo ra một môi trường đầy khó khăn, cản trở sự vâng phục Đức Giê-hô-va, những ác thần này đã khiến nhân loại vô cùng khốn khổ.
O günden beri bu kötü ruhlar, Yehova’ya itaati zorlaştıran bir ortamı desteklemelerinin yanı sıra, insanlığın başına görülmemiş felaketlerin gelmesine de yol açıyorlar.
Nhưng ngày nay, khi nhiều công ty của người Ấn phát triển ra nước ngoài, khi người Ấn đi làm việc khắp nơi trên thế giới, người Ấn sẽ gặt hái được nhiều sự tự tin hơn và nhận ra toàn cầu hóa là việc mà họ có thể tham gia được.
Fakay bugün Hindistan şirketleri dişarıya açıldıkça Hindistanlılar dunyanın her tarafına gidip çalıştıkça, çok daha fazla güven kazandılar ve kureselleşmenin kendilerinin de katılabilecegi bir şey oldugunun farkına vardılar.
Ngoài ra, Sa-tan có thể cổ vũ sự dối trá ấy khiến người ta bị thôi thúc đi theo đường lối mà họ cho là đúng nhưng thật ra dẫn đến sự chết.
Üstelik Şeytan böyle bir aldanmadan yararlanarak bir kişinin, doğru olduğuna inandığı, ama aslında ölüme giden yoldan gitme gereği duymasına yol açabilir.
Và bạn có thể đi ra ngoài thế giới và làm việc trong bất kỳ công ty, hay bất cứ điều gì bạn muốn và bạn có sự hòa âm hoàn hảo.
Siz de ortalığa çıkar ve bunu istediğiniz şirkette yapar ya da ne istiyorsanız onu yapardınız ve kusursuz harmoniye ulaşırdınız.
Nên tôi đi ra ngoài, nhặt con vịt, và trước khi tôi đặt nó vào trong ngăn lạnh, tôi kiểm ra lại xem liệu nạn nhân có thực sự là con đực.
Böylelikle dışarı çıktım, ördeği aldım ve dondurucuya koymadan önce, kurbanın cinsiyetinin gerçekten erkek olup olmadığını kontrol ettim.
Nếu bạn cảm thấy làm thế là khó, hãy thử làm một vài hoạt động thể chất—làm một vài công việc nặng nhọc cả đến như đi nhổ cỏ hay cọ rửa sàn nhà, đi ra ngoài chạy bộ hoặc đi bách bộ; hay tốt hơn nữa, tìm ra điều gì có lợi ích để làm cho người nào khác—nghĩa là bất cứ điều gì để chuyển hướng sự chú tâm và nghị lực bạn khỏi mọi ý tưởng tiêu cực.
(Filipililer 4:8) Eğer bu size güç geliyorsa beden hareketleri yapmaya gayret edin. Bedenen yorucu bir iş yapın. Bahçedeki zararlı otları, yerleri temizleyin veya dışarı çıkıp dolaşın, ormanda yürüyün, fakat daha da iyisi başka biri için yararlı bir şey yapmaya gayret edin. Dikkatinizi ve enerjinizi başka bir şeyle meşgul etmek için herhangi bir şey yapın.
Bây giờ, nếu bạn là một nhà từ thiện thực sự quan tâm về bệnh ung thư vú, điều gì sẽ có lý hơn: đi ra ngoài và tìm kiếm nhà nghiên cứu tân tiến nhất trên thế giới và chi 350. 000 đô la cho việc nghiên cứu, hay là đưa cho phòng gây quỹ của cô ấy số tiền đó để nhân nó lên thành 194 triệu đô la cho việc nghiên cứu?
Şimdi, meme kanseri konusunda gerçekten istekli bir hayırsever olsaydınız, hangisi daha mantıklı olurdu, gidip Dünya'nın en yenilikçi araştırmacısını bulup, ona araştırma için 350. 000 dolar vermek mi, yoksa onun bağış toplaması için 350. 000 dolar verip meme kanseri araştırmaları için 194 milyon dolar toplamasını sağlamak mı?
* Vào thời của Giê-su, vô số điều luật rườm rà do người Pha-ri-si đặt ra khiến nhiều người đi tìm kẽ hở, chỉ làm chiếu lệ mà thiếu sự yêu thương, và tạo một bề ngoài cho mình là công bình và che đậy sự bại hoại ở bên trong (Ma-thi-ơ 23:23, 24).
* İsa’nın günlerinde Ferisilerin çok sayıdaki kuralları, kaçamak yollar aramayı, sevgiden yoksun ve üstünkörü işler yapmayı, yürekteki çürümeyi gizlemek için adil bir dış görünüm geliştirmeyi teşvik etti.—Matta 23:23, 24.
40 Và trong trạng thái này, họ sẽ ở cho đến ngày phán xét của Đấng Ky Tô; và đến ngày đó, họ sẽ nhận được một sự thay đổi thật lớn lao, và được thu nhận vào vương quốc của Đức Chúa Cha, để không còn phải đi ra ngoài nữa, mà được ở cùng Thượng Đế mãi mãi trên các tầng trời.
40 Ve onlar Mesih’in yargı gününe kadar bu durumda kalacaklardır; ve o gün onlar daha büyük bir değişiklik görecekler ve bir daha ayrılmadan Tanrı ile birlikte sonsuza kadar cennetlerde yaşamak üzere Baba’nın Krallığı’na alınacaklardır.
Khi đi ra ngoài, tại sao chúng ta cũng nên ăn mặc lịch sự như khi đi dự đại hội?
Neden boş zamanlarımızda da bölge ibadetindeki gibi saygın bir görünümümüz olmalı?
Chúng tôi đang kết hợp các công cụ mới và hiệu quả hơn giúp phát hiện ra chủng HIV chết chóc kế tiếp, và điều này phải đi đôi với việc khẩn trương nghiên cứu sự tiến triển và cách điều trị phù hợp đối với những nhóm phụ khác ngoài nhóm B.
Bir sonraki ölümcül HIV türünü belirlememize yardımcı olacak daha yeni ve daha güçlü araçlar geliştiriyoruz ve bunun B alt tipi olmayan virüslerin davranış ve uygun tedavisi hakkında acil bir araştırma ile beraber kullanılması gerekiyor.
Ngoài ra, từ thuở ban đầu lệnh của Đức Chúa Trời cho con người là: “Hãy... làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng”, chứ không phải làm cho đất đầy nghẹt đến độ mất đi sự thoải mái.
Üstelik, Tanrı’nın başlangıçta verdiği emir ‛yeryüzünü doldurmak ve tabi kılmaktı’, fazlasıyla rahatsız olana kadar doldurup taşırmak değil.

Vietnamca öğrenelim

Artık sự đi ra ngoài'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.