toename trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toename trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toename trong Tiếng Hà Lan.
Từ toename trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tăng, sự tăng, sự phát triển, lên, sự lớn lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toename
tăng(increase) |
sự tăng(growth) |
sự phát triển(growth) |
lên(gain) |
sự lớn lên(growth) |
Xem thêm ví dụ
Hij zegt dat vanaf zijn jeugd „af en toe twijfels en onzekerheden [over God] de kop opstaken en [zijn] ongeloof toenam”. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Wereldwijd bedroeg het hoogtepunt in hulp- en gewone pioniers te zamen 1.110.251, een toename van 34,2 procent over 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Dat woord duidt op een toename van liefde die er al was. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
In ieder geval heeft de christelijke boodschap zich zo ver verbreid dat de apostel Paulus kon zeggen dat ’ze vrucht droeg en toenam in de gehele wereld’, dat wil zeggen tot in de verafgelegen gebieden van de destijds bekende wereld (Kolossenzen 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
De geschiedenis bevat veel voorbeelden van wereldmachten die uiteenvielen wanneer gezinsbanden zwakker werden en immoraliteit toenam. Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng. |
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
Velen van de 29.269 verkondigers — met inbegrip van 2454 pioniers — in El Salvador hebben er blijk van gegeven een soortgelijke zelfopofferende geest te bezitten en dit vormt één reden waarom dat land vorig jaar een toename van 2 procent in het aantal verkondigers had. Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái. |
Daarmee is de toename van overleden jongetjes van de laatste week niet verklaard. Nhưng ắt hẳn ông phải nhận rằng đã có sự gia tăng hoàn toàn không giải thích được trong số tử vong của các hài nhi trai chứ? |
Het doel van de minimum prijs van geoptimaliseerde concurrentie is een toename in uw algehele opbrengst via Ad Manager en Ad Exchange voor een laag opvullingspercentage. Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp. |
Russell bleef per brief met hem in contact en het gevolg was dat Roberts belangstelling voor de bijbelse boodschap toenam. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
Sinds 1950 is de vooruitgang van het werk in Mexico opmerkelijk geweest, zowel qua toename in aantallen als qua organisatorische veranderingen. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Twee dagen geleden wou ik kijken naar gebruikersgedrag om te zien wat de plotselinge toename veroorzaakte... en ik merkte iets. Hai ngày trước, tôi muốn xem cách hành xử của người dùng để tìm ra cái gì khiến nó nhảy vọt lên như thế rồi, ờ, thì tôi thấy có gì đó không ổn. |
Dus ik denk dat het Eden Project een vrij goed voorbeeld is van hoe ideeën uit de biologie kunnen leiden tot radicale toename van hulpbronefficiëntie -- waarbij dezelfde functie wordt afgeleverd, maar waar een fractie van het hulpbron voor nodig is. Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
• Hoe voorzei Jehovah met gebruikmaking van verschillende symbolen de hedendaagse toename in Koninkrijkspredikers? • Dùng những biểu tượng khác nhau, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự gia tăng số người rao giảng Nước Trời ngày nay như thế nào? |
Weet u nog hoe het licht aan de horizon langzaam en bijna onmerkbaar in helderheid toenam? Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không? |
Waar we eerst een een kleine toename in de hoeveelheid neerslag hadden, is die nu uitgebreid en wordt ze hoger. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
Naar wie moet de eer gaan voor die toename in weerwil van tegenstand van Satan en zijn verdorven wereld? Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
Broeder Barry sprak over het onderwerp „Jehovah schenkt volledige sterkte in overvloed”, en hij bracht op treffende wijze onder de aandacht hoe Jehovah zijn volk ondanks verschillende beproevingen met toename heeft gezegend. Anh Barry khai triển đề tài “Đức Giê-hô-va ban sức mạnh dồi dào” và anh làm nổi bật một cách sinh động cách Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân tộc của Ngài với sự gia tăng bất kể nhiều thử thách. |
Volgens mij zal dat zeker tot de mogelijkheden behoren ten gevolge van de exponentiële toename van zowel de hoeveelheid data die we creëren als het vermogen van de technologie om ze te begrijpen. Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. |
Broeders en zusters, houd Nephi en de zoons van Mosiah in gedachten. Zij kregen geestelijke ervaringen en handelden vervolgens in geloof, waardoor ze antwoorden kregen en hun getrouwheid toenam. Thưa các anh chị em, hãy nhớ đến Nê Phi và các con trai của Mô Si A, là những người đã có kinh nghiệm thuộc linh và sau đó hành động theo đức tin để nhận được các câu trả lời và lòng trung thành của họ đã tăng trưởng. |
Hij toonde hem in Parijs in 1867 en het was een groot succes, omdat de vermogensdichtheid enorm toenam met deze machine. Ông trưng bày tại Paris năm 1867 và nó là 1 thành tựu to lớn vì nó làm tăng mật độ điện năng của động cơ |
Als u dat doet, zult u een toename in spiritualiteit ervaren. Khi nỗ lực làm điều này, các anh chị em sẽ cảm thấy một sự gia tăng trong nếp sống thuộc linh. |
Slechts enkele jaren later hadden wij door de voortdurende toename van Koninkrijksverkondigers — in 1975 overschreden wij de mijlpaal van 100.000 — echter meer ruimte nodig. Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ. |
Wegens de toename en de politieke veranderingen moesten er in Ljubljana (Slovenië) en Skopje (Macedonië) nieuwe kantoren worden gevestigd en waren ook in Belgrado en Zagreb nieuwe kantoren nodig. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Het is echt indrukwekkend de toename te zien in het aantal personen die anderen ijverig helpen meer over Jehovah en zijn voornemen te leren. Thật ấn tượng khi thấy ngày càng có nhiều người sốt sắng giúp người khác học biết về Đức Giê-hô-va và ý định Ngài. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toename trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.