tinteling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tinteling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinteling trong Tiếng Hà Lan.

Từ tinteling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bị kích động, sự náo nức, bị kích thích, rộn lên, sự ngứa ran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tinteling

bị kích động

(tingle)

sự náo nức

(tingle)

bị kích thích

(tingle)

rộn lên

(tingle)

sự ngứa ran

(tingle)

Xem thêm ví dụ

" Bob's sterke vingers strelen vloeiend over haar tintelende huid.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.
Op een dag kwam hij thuis van het joggen en zei: "Papa, mijn benen tintelen."
Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân."
Weet je, het maakt me neuken tintelen!
Nó làm tôi ngứa ngáy.
Is er een tintelende sensatie?
Là một loại cảm giác khó chịu sao?
Als je dat doet, word je licht in je hoofd, gaat tintelen.
Bạn làm như thế, đầu óc sẽ nhẹ nhõm, cảm thấy ngứa ran.
Ik voelde een tinteling in mijn maag, een golfslag in mijn buik.
Tôi cảm giác nó ngứa ngáy trong dạ dày, và dần trướng lên trong bụng.
„Gebruikers denken vaak dat betelkauwen geen kwaad kan en zeggen dat het leidt tot een prettig gevoel, een euforische stemming, [en] warme tintelingen (...)
Người sử dụng thường xem nó vô hại và nghĩ rằng nó có lợi cho sức khỏe, tạo sự phấn khích và làm ấm cơ thể...
Had je voor het ongeluk tintelend of doofheid in je vingers?
Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không?
Tintelende ledematen.
Ngứa ran ở các đầu chi.
Ik voel een tinteling.
Tôi cảm thấy chặt chội quá.
Leren te spreken met een andere woordvolgorde, is net als in het buitenland aan de andere kant van de weg rijden, of dat tintelende gevoel wanneer je tijgerbalsem op je huid smeert.
Học cách để nói chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến quốc gia nào đó, hoặc cảm giác bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay.
Soms hebben ze kort voordat de hoofdpijn begint last van duizeligheid, oorsuizingen, tintelingen, dubbelzien, spraakstoornissen of krachtverlies.
Sau đó, ngay trước khi cơn đau bắt đầu, người bệnh có thể thấy chóng mặt, ù tai, có cảm giác ngứa ran, nhìn một thành hai (song thị), khó phát âm hoặc bủn rủn tay chân.
Een pijnlijk tintelend gevoel in vingers en tenen.
Ngứa râm ran ở ngón chân và tay.
tintelingen in je armen of benen?
Có đau nhói ở tay hoặc chân không?
Mijn spin delen tintelen.
Mm, con nhện trong tôi đang ngứa ngáy.
Hij had geen tintelingen, geen doof gevoel.
Thằng bé không bị kích thích, không tê liệt.
Wat als er tintelen was in zijn extremiteiten voorafgaande aan de Crash?
Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn?
Ken je dat tintelende gevoel wanneer je voet slaapt?
Bạn có biết cảm giác tê tê trong chân không?
Als zijn vingers tintelen, weet hij dat hij iets geniaals creëert.
Anh ta nói mỗi khi thấy ngón tay tê tê, là anh ta biết mình sắp sáng tác được cái gì đó phi thường.
Ik denk dat die tinteling komt doordat je jaloers bent.
Tôi bắt đầu nghĩ việc đuôi anh rung là anh ghen tị đó.
Een beetje tintelend.
Hơi vui vui đúng không?
Mijn armen begonnen te tintelen en waren rood doordat ze vol kleine zeshoekjes zaten.
Hai cánh tay tôi bắt đầu tê và chúng đỏ ửng lên với những vết lục giác nhỏ.
Ook paresthesie (tintelingen) kan een bijwerking zijn.
Thay đổi thể tích (martensit nhẹ hơn austenit) cũng có thể sinh ra các ứng suất.
Deze stad ligt meer dan 2300 meter boven zeeniveau, en de berglucht is er tintelend fris en helder.
Thành phố này nằm ở độ cao 2.300 mét so với mực nước biển, và không khí núi khô lạnh và trong lành.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinteling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.